Nếu các em có những khó khăn nào về bài giảng Vật lý 12 Bài 35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp ở đây nhé. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Vật lý HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Chúc các em học sinh có nền tảng kiến thức Vật lí thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPTQG nhé.
Danh sách hỏi đáp (513 câu):
-
Nêu khối lượng và năng lượng hạt nhân ?
28/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn vị khối lượng hạt nhân là gì ?
28/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 0,4.108 m/s.
B. 0,8.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 1,6.108 m/s.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng toàn phần của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
27/05/2020 | 1 Trả lời
A. 2,41.108 m/s.
B. 2,75.108 m/s.
C. l,67.108 m/s.
D. 2,59.108 m/s.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là ?
28/05/2020 | 1 Trả lời
Biết khối lượng của electron 9,1.10−31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s).
A. 8,2.10−14 J.
B. 1,267. 10−14 J.
C. 1,267.10−15J
D. 8,7.10−16 J
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.
28/05/2020 | 1 Trả lời
Biết khối lượng của electron 9,1.10−31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 8,2.10−14 J.
B. 8,7. 10−14 J.
C. 4,1.10−15J
D. 8,7.10−16 J
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10^8 (m/s). Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 4,65.10−17 kg.
B. 4,55. 10−17 kg.
C. 3,65. 10−17 kg.
D. 4,69. 10−17 kg.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 2,41.108m/s.
B. 2,75.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 2,24.108 m/s.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khối lượng của electron chuyên động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron.
27/05/2020 | 1 Trả lời
Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 0.4.108m/s
B. 2,59.108m/s
C. 1,2.108m/s
D. 2,985.108m/s
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 0,36 m0c2.
B. 1,25 m0c2.
C. 0,225 m0c2.
D. 0,25 m0c2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên:
27/05/2020 | 1 Trả lời
A. 0,36%
B. 0,59%
C. 0,43%
D. 0,68 %
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là U238 có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), U235 có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), U234 có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%).
28/05/2020 | 1 Trả lời
Tính khối lượng trung bình.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt 26Fe56.
28/05/2020 | 1 Trả lời
Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là R = 1,2.10−15.(A)1/3 là số khối).
A. 8.1024 (C/m3).
B. 1025 (C/m3).
C. 7.1024 (C/m3).
D. 8,5.1024(C/m3)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính khối lượng riêng của hạt nhân 11Na23
28/05/2020 | 1 Trả lời
Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: R = 1,2.10−15.(A)1/3 (m) (với A là số khối).
A. 2,2.1017 (kg/m3).
B. 2,3.1017 (kg/m3)
C. 2,4.1017 (kg/m3).
D. 2,5.1017 (kg/m3)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol.
A. 137.1020
B. 548.1020
C. 274.1020
D. 188.1020
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết số Avôgađrô là 6,02.10^23 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí CO2 (O = 15,999)
27/05/2020 | 1 Trả lời
A. 376.1020
B. 188.1020
C. 99.1020
D. 198.1020
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết số Avôgađrô là 6,02.10^23 /mol, khối lượng mol của urani U238 là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U238 là
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 8,8.1025
B. 1,2.1025
C. 4,4.1025
D. 2,2.1025
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10^23 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
28/05/2020 | 1 Trả lời
Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết lu = 1,66058.10^−27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong lmg khí He là
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 2,984.1022
B. 2,984.1019
C. 3,35. 1023
D. 1,5.1020
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu nào là sai?
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt nhân Triti ( \(_1^3T\) ) có
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 ncrtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
D. 3 prôtôn và 1 ncrtrôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtrôn trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các hạt nhân \(_2^4He,\,_3^7Li;\,\,\,_{26}^{56}Fe\) và \( _{92}^{235}U\), hạt nhân bền vững nhất là
28/05/2020 | 1 Trả lời
A. \(_{92}^{235}U.\)
B. \(_{26}^{56}Fe.\)
C. \(_3^7Li.\)
D. \(_2^4He.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các hạt nhân trẽn được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững cứa hạt nhân là
28/05/2020 | 1 Trả lời
Các hạt nhân đơteri \(_1^2H\) ; triti \(_1^3H\), heli \(_2^4He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV.
A. \(_1^2H;\,\,_2^4He;\,\,_1^3H.\)
B. \(_1^2H;\,\,_1^3H;\,\,\,_2^4He.\)
C. \(_2^4He;\,\,\,_1^3He;\,\,\,_1^2H.\)
D. \(_1^3H;\,\,\,_2^4He;\,\,\,_1^2H.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy