Nếu các em có những khó khăn nào về bài giảng Vật lý 12 Bài 35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp ở đây nhé. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Vật lý HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Chúc các em học sinh có nền tảng kiến thức Vật lí thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPTQG nhé.
Danh sách hỏi đáp (513 câu):
-
Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) gồm:
10/07/2021 | 1 Trả lời
A. 6 prôtôn và 8 nơtron.
B. 14 prôtôn.
C. 6 nơtron, 8 prôtôn.
D. 14 nơtron.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt nhân \(_{11}^{24}Na\) có
09/07/2021 | 1 Trả lời
A. 11 prôtôn và 24 nơtrôn.
B. 13 prôtôn và 11 nơtrôn.
C. 24 prôtôn và 11 nơtrôn.
D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt nhân đơteri \(_{1}^{2}H\); triti \(_{1}^{3}T\) và heli \(_{2}^{4}He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV.
04/07/2021 | 1 Trả lời
Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(_{1}^{2}H;\,\,_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{3}T.\)
B. \(_{1}^{2}H;\,\,_{1}^{3}T;\,\,_{2}^{4}He.\)
C. \(_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{3}T;\,\,_{1}^{2}H.\)
D. \(_{1}^{3}T;\,\,_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{2}H.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
A. Các electron, proton, notron.
B. Các electron, proton.
C. Các proton, notron.
D. Các electron và notron.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt nhân \(_{Z}^{A}X\) có số prôtôn là:
24/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(Z.\)
B. \(A+Z.\)
C. \(A.\)
D. \(A-Z.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gọi \({{m}_{p}}\), \({{m}_{n}}\), \({{m}_{x}}\) lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{X}^{A}X\). Năng lượng liên kết của một hạt nhân \(_{X}^{A}X\) được xác định bởi công thức:
23/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
B. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{x}} \right)\)
C. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
D. \(\text{W}=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{x}} \right){{c}^{2}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là
24/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(\frac{1}{14}\) khối lượng hạt nhân của đồng vị \(_{7}^{14}N\)
B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử \(_{1}^{1}H\)
C. khối lượng của một nguyên tử \(_{1}^{1}H\)
D. \(\frac{1}{12}\) khối lượng của một nguyên tử \(_{6}^{12}C\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Z nơtrôn và A prôtôn.
B. Z nơtrôn và A nơtrôn.
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn.
D. Z nơtrôn và (A-Z) prôtôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
23/06/2021 | 1 Trả lời
A. khối lượng nguyên tử.
B. số nơtrôn.
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
A. số prôtôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một hạt có khối lượng nghỉ mo.theo thuyết tương đối khối lượng của hạt này khi chuyển động vs tốc độ 0.6c( c là tốc độ ánh sáng trong chân không )
19/05/2021 | 0 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt nhân \(A\) đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân \(B\) có khối lượng \({m_B}\) và hạt \(\alpha \) có khối lượng \({m_\alpha }.\)
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tỉ số giữa động năng của hạt nhân \(B\) và động năng của hạt \(\alpha \) ngay sau phân rã bằng
A. \(\dfrac{{{m_B}}}{{{m_\alpha }}}.\)
B. \({(\dfrac{{{m_B}}}{{{m_\alpha }}})^2}.\)
C. \({(\dfrac{{{m_\alpha }}}{{{m_B}}})^2}.\)
D. \(\dfrac{{{m_\alpha }}}{{{m_B}}}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. kilôgam.
B. miligam.
C. gam.
D. u.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định hạt \(X\) trong phương trình sau: \({}_9^{19}F + {}_1^1H \to {}_8^{16}O + X.\)
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \({}_2^3He.\)
B. \({}_2^4He.\)
C. \({}_1^2H.\)
D. \({}_1^3H.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. năng lượng toàn phần.
B. điện tích.
C. động năng.
D. số nuclôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng \(0\) với các hạt nhân đặc biệt.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Độ hụt khối của hạt nhân \({}_Z^AX\) là
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\Delta m = N{m_n} - Z{m_p}.\)
B. \(\Delta m = m - N{m_p} - Z{m_p}.\)
C. \(\Delta m = (N{m_n} + Z{m_p}) - m.\)
D. \(\Delta m = Z{m_p} - N{m_n}.\)
Với \(N = A - Z;m,{m_p},{m_n}\) lần lượt là khối lượng hạt nhân, khối lượng prôtôn và khối lượng nơtron.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
10/05/2021 | 3 Trả lời
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khối lượng nghỉ của electron là \(9,{1.10^{ - 31}}kg.\) Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho \(c = {3.10^8}m/s.\)
10/05/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khí clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là \({}^{35}Cl = 34,969u\) hàm lượng \(75,4\% \) và \({}^{37}Cl = 36,966u\) hàm lượng \(24,6\% .\)
09/05/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Người ta gọi khối lượng nguyên tử của một nguyên tố hóa học là khối lượng trung bình của một nguyên tử chất đó (tính theo đơn vị \(u).\)
09/05/2021 | 1 Trả lời
Vì trong một khối chất hóa học trong thiên nhiên bao giờ cũng chứa một số đồng vị của chất đó với những tỉ lệ xác định, nên khối lượng nguyên tử của một nguyên tố hóa học không bao giờ là một số nguyên, trong khi đó, số khối của một hạt nhân bao giờ cũng là một số nguyên.
Neon thiên nhiên có ba thành phần là \({}_{10}^{20}Ne,{}_{10}^{21}Ne\) và \({}_{10}^{22}Ne;\) trong đó thành phần \({}_{10}^{21}Ne\) chỉ chiếm \(0,26\% ,\) còn lại chủ yếu là hai thành phần kia. Khối lượng nguyên tử của neon là \(20,179.\) Tính tỉ lệ phần trăm của các thành phần \({}_{10}^{20}Ne\) và \({}_{10}^{22}Ne.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy