OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 4 trang 79 SGK Vật lý 10 nâng cao

Bài tập 4 trang 79 SGK Vật lý 10 nâng cao

Hãy tra cứu Bảng Những số liệu chính về 9 hành tinh của hệ mặt trời (trang 191 SGK) để tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Biết gia tốc rơi tự do ở bề mặt trái đất là 9,81m/s2

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

  • Gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất là:  \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)

  • Gia tốc rơi tự do ở bề mặt Hỏa tinh:

\(\begin{array}{l} {g_H} = \frac{{G{M_H}}}{{{R^2}_H}}\\ \Rightarrow {g_H} = \frac{{{M_H}}}{M}{\left( {\frac{R}{{{R_H}}}} \right)^2}g = \frac{{{M_H}}}{M}{\left( {\frac{d}{{{d_H}}}} \right)^2}.g\\ \Rightarrow {g_H} = 0,11{(\frac{{12750}}{{6790}})^2}.9,81 \approx 3,80(m/{s^2}) \end{array}\)

  • Gia tốc rơi tự do ở bề mặt Kim tinh:

\(\begin{array}{l} {g_K} = \frac{{{M_K}}}{M}{(\frac{d}{{{d_K}}})^2}.g\\ \Rightarrow {g_K} = 0,82{(\frac{{12750}}{{12100}})^2}.9,81\\ \Rightarrow {g_K} \approx 8,93(m/{s^2}) \end{array}\)

  • Gia tốc rơi tự do ở bề mặt Mộc tinh:

\(\begin{array}{l} {g_M} = 318.{\left( {\frac{{12750}}{{142980}}} \right)^2}.9,81\\ \Rightarrow {g_M} \approx 24,8{\mkern 1mu} (m/{s^2}) \end{array}\)

-- Mod Vật Lý 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4 trang 79 SGK Vật lý 10 nâng cao HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF