OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chương Mỹ A có đáp án

05/01/2021 853.38 KB 347 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210105/904765387759_20210105_204805.pdf?r=8145
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 tài liệu Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chương Mỹ A có đáp án được trình bày hoàn chỉnh với đáp án rõ ràng, chi tiết. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em nâng cao và bổ trợ kiến thức trong quá trình học tập của mình chuẩn bị cho kì thi đội tuyển sắp tới. Chúc các em có kết quả học tập tốt

 

 
 

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A

 

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1 ( 6 điểm)  Cho hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 2\), với m là tham số.

1) Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1).

2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số không lớn hơn -4.

3) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB vuông tại M. Biết M(1;2).

Câu 2 ( 6 điểm)  Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:

1) \(9{x^2} - 8x + 5 = (6x - 3)\sqrt {{x^2} + 3} {\rm{ }}\)

2) \(({x^2} - 4x + 3)({x^2} - 8x + 12) \le 3{x^2}\)

3) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{x^2} + {y^2} - 6xy + 3x - 5y = 0}\\ {2y(3{x^2} + {y^2}) = 7} \end{array}} \right.\)

Câu 3( 3 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích S và có bán kính đường tròn nội tiếp là r. Chứng minh rằng: Tam giác ABC đều khi và chỉ khi \(S = 3\sqrt 3 {r^2}\)

Câu 4 ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D, đáy lớn CD. Biết BC = 2AB = 2AD, M(1;0) là trung điểm BC, đường thẳng AD có phương trình \(x - \sqrt 3 y + 3 = 0\). Tìm tọa độ đỉnh  A  biết  A có tung độ nguyên.

Câu 5 (2 điểm)  Cho các số dương a, b, c sao cho \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = \frac{a}{{{b^2} + {c^2}}} + \frac{b}{{{c^2} + {a^2}}} + \frac{c}{{{a^2} + {b^2}}}\)                  

…..Hết…..

ĐÁP ÁN

Câu

Nội dung

Điểm

1

1

+ m = 0 ⇒ y = -2 (ktm)

+ \(m \ne 0\) hàm số đồng biến trên (-3;1) khi m < 0

1.0

1.0

2

+ Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi m > 0. Khi đó \({y_{min}} = - {m^2} - m - 2\).

+ Ycbt \( \leftrightarrow - {m^2} - m - 2 \le - 4\) \( \to m \ge 1\)

1.0

1.0

3

+ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A. B khi phương trình:

\(m{x^2} - 2mx - {m^2} - 2 = 0\) (3)  có hai nghiệm phân biệt ⇔ \({\Delta ^,} > 0\)

\( \leftrightarrow m({m^2} + m + 2) > 0 \leftrightarrow m > 0\)

+ Gọi \(A({x_1};0);B({x_2};0)\) với \({x_1};{x_2}\) là nghiệm của phương trình (3)

Ta có: \(\overrightarrow {MA} = ({x_1} - 1; - 2);\overrightarrow {MB} = ({x_2} - 1; - 2)\)

Tam giác MAB vuông tại M ⇔ \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 0\)

⇔ \({x_1}{x_2} - ({x_1} + {x_2}) + 5 = 0\) 

\(\Leftrightarrow \frac{{ - {m^2} - 2}}{m} + 3 = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = 2 \end{array} \right.\)

KL: \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = 2 \end{array} \right.\)

 

 

 

 

0.5

 

 

 

1.0

 

0.5

2

1

\(9{x^2} - 8x + 5 = (6x - 3)\sqrt {{x^2} + 3} {\rm{ }}\)

\( \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {{x^2} + 3} } \right)^2} + (6x - 3)\sqrt {{x^2} + 3} + 8{x^2} - 8x + 2 = 0\)

\(\Delta = {(2x - 1)^2}\) ⇔ \(\left[ \begin{array}{l} \sqrt {{x^2} + 3} = 2x - 1\\ \sqrt {{x^2} + 3} = 4x - 2 \end{array} \right.\)

\(\sqrt {{x^2} + 3} = 2x - 1 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge \frac{1}{2}}\\ {3{x^2} - 4x - 2 = 0} \end{array}} \right.\)

\( \Leftrightarrow x = \frac{{2 + \sqrt {10} }}{3}\)

\(\sqrt {{x^2} + 3} = 4x - 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge \frac{1}{2}}\\ {15{x^2} - 16x + 1 = 0} \end{array}} \right.\)

⇔ x = 1

Phương trình có 2 nghiệm \(\left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = \frac{{2 + \sqrt {10} }}{3} \end{array} \right.\)

 

 

 

1.0

 

 

 

 

 

1.0

2

\(({x^2} - 4x + 3)({x^2} - 8x + 12) \le 3{x^2}\)

\( \Leftrightarrow ({x^2} - 7x + 6)({x^2} - 5x + 6) \le 3{x^2}\) (2).

Do x = 0 không là nghiệm của (2) nên (2) \( \Leftrightarrow \left( {x + \frac{6}{x} - 7} \right)\left( {x + \frac{6}{x} - 5} \right) \le 3\)

Đặt \(t = x + \frac{6}{x}\). Ta có: \({t^2} - 12t + 32 \le 0\) \( \Leftrightarrow 4 \le t \le 8\)

Ta có:

\(4 \le x + \frac{6}{x} \le 8\)

\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\left[ \begin{array}{l} x < 0\\ 4 - \sqrt {10} \le x \le 4 + \sqrt {10} \end{array} \right.}\\ {x > 0} \end{array}} \right.\)

\( \Leftrightarrow 4 - \sqrt {10} \le x \le 4 + \sqrt {10} \)

 

 

1.0

 

 

 

 

1.0

3

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{x^2} + {y^2} - 6xy + 3x - 5y = 0}\\ {2y(3{x^2} + {y^2}) = 7} \end{array}} \right.\)

Đặt \(x = \frac{{u + v}}{2};y = \frac{{u - v}}{2}\) ta được \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {{u^2} + u = 2{v^2} + 4v}\\ {{u^3} - {v^3} = 7} \end{array}} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {3{u^2} + 3u = 6{v^2} + 12v}\\ {{u^3} - {v^3} = 7} \end{array}} \right.\)

\( \Rightarrow {(u + 1)^3} = {(v + 2)^3}\)

\(\Leftrightarrow u = v + 1\)

\( \Rightarrow {v^2} + v - 2 = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} v = 1\\ v = - 2 \end{array} \right.\)

Với \(v = 1 \to u = 2 \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = \frac{3}{2}}\\ {y = \frac{1}{2}} \end{array}} \right.\)

Với \(v = - 2 \to u = - 1 \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - \frac{3}{2}}\\ {y = \frac{1}{2}} \end{array}} \right.\)

Hệ có hai nghiệm \((x;y) = \left( { \pm \frac{3}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

 

 

 

 

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.0

 

---Để xem đầy đủ đáp án của đề thi các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề thi HSG cấp trường môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chương Mỹ A có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt!

 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF