OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 KNTT năm 2023 - 2024 Trường THPT Lưu Tấn Phát có đáp án

23/10/2023 1.18 MB 157 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231023/313119103065_20231023_160959.pdf?r=7176
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 KNTT Trường THPT Lưu Tấn Phát năm 2023-2024 đã được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập để làm bài kiểm tra chương và bài thi HK1 thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì sắp tới!

 

 
 

1. Đề thi

Sở giáo dục & đào tạo tỉnh Tiền Giang

Trường THPT Lưu Tấn Phát

 

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 11 – KNTT

Thời gian: 90p

 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đổi từ rađian sang độ với số đo $-\frac{13\pi }{5}$ ta được

     A. \({{36}^{\circ }}\).          B. \({{468}^{\circ }}\).         C. \(-{{468}^{\circ }}\).       D. \({{486}^{\circ }}\).

Câu 2: Điểm M trên đường tròn lượng giác dưới đây biểu diễn cho góc lượng giác nào trong các đáp án \(\text{A},\text{B},\text{C},\text{D}\)?

     A. \(\frac{2\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)                 B. \(\frac{2\pi }{3}\).           C. \(-\frac{2\pi }{3}\).     D. \(-\frac{5\pi }{3}\)

Câu 3: Chọn khẳng định đúng.

     A. \(\text{tan}\left( a-b \right)=\frac{\text{tan}a-\text{tan}b}{1-\text{tan}a\text{tan}b}\).        B. \(\text{tan}\left( a-b \right)=\frac{\text{tan}a+\text{tan}b}{1-\text{tan}a\text{tan}b}\).

     C. \(\text{tan}\left( a+b \right)=\frac{\text{tan}a+\text{tan}b}{1-\text{tan}a\text{tan}b}\).      D. \(\text{tan}\left( a+b \right)=\frac{\text{tan}a-\text{tan}b}{1+\text{tan}a\text{tan}b}\).

Câu 4: Giả sử các đẳng thức đều có nghĩa. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là

     A. \(1+\text{sin}2a={{(\text{sin}a+\text{cos}a)}^{2}}\).   B. \(\text{tan}2a=\frac{2\text{ta}{{\text{n}}^{2}}a}{1-\text{tan}a}\).

     C. \(1-\text{cos}2a=2\text{si}{{\text{n}}^{2}}a\).             D. \(\text{sin}a+\text{cos}a=\sqrt{2}\text{sin}\left( a+\frac{\pi }{4} \right)\).

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai?

     A. Hàm số \(y=\text{cos}x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

     B. Hàm số \(y=\text{cos}x\) có tập giá trị là \(\left[ -1;1 \right]\).

     C. Hàm số \(y=\text{cos}x\) là hàm số lẻ.

     D. Hàm số \(y=\text{cos}x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\)

Câu 6: Tập xác định của hàm số \(\frac{\text{cos}x}{\text{si}{{\text{n}}^{2}}x}\) là

     A. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z}~ \right\}\).  

     B. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}~ \right\}\).

     C. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}~ \right\}\)

     D. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ -\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}~ \right\}\).

Câu 7: Hàm số \(y=A\text{sin}\omega t\left( \omega \ne 0 \right)\) là hàm số tuần hoàn với chu kì

     A. \(T=\frac{2\pi }{\omega }\).

     B. \(T=\frac{2\pi }{\left| \omega  \right|}\).

     C. \(T=2\pi\).

     D. \(T=-\frac{2\pi }{\left| \omega  \right|}\).

Câu 8: Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?

     A. Cộng hai vế của một phương trình với cùng một số thực dương.

     B. Trừ hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

     C. Nhân hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.

     D. Bỏ mẫu của phương trình chứa ẩn dưới mẫu.

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

     A. \( \text{cos}u=\text{cos}v\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}} u=v+k2\pi \\ u=\pi -v+k2\pi \\ \end{array}\left( k\in \mathbb{Z} \right) \right.\)         

     B. \(\text{cos}u=\text{cos}v\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}} u=v+k2\pi \\ u=-v+k2\pi \\ \end{array}\left( k\in \mathbb{Z} \right) \right.\)

     C. \(\text{cos}u=\text{cos}v\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}} u=v+k\pi \\ u=\pi -v+k\pi \\ \end{array}\left( k\in \mathbb{Z} \right) \right.\)

     D. \(\text{cos}u=\text{cos}v\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{*{35}{l}} u=v+k\pi \\ u=-v+k\pi \\ \end{array}\left( k\in \mathbb{Z} \right) \right.\)

Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình \(\text{sin}x=1\) là

     A. \(x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).

     B. \(x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).

     C. \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).

     D. \(x=\pi +k2\pi \left( k\in \mathbb{Z} \right)\).

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?

     A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới.                     B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.

     C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm.    D. Một dãy số không đổi thì bị chặn.

Câu 12: Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{n}}={{(-1)}^{n}}\). Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định dưới đây.

     A. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số bị chặn.              B. \({{~}^{\left( {{u}_{n}} \right)}}\) là dãy số không bị chặn.

     C. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số bị chặn trên.       D. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là dãy số bị chặn dưới.

Câu 13: Dãy số này dưới đây là một cấp số cộng?

     A. \(1;-3;-7;-11;-15;\ldots\).                   B. \(1;-3;-6;-9;-12;\ldots\).                    C. \(1;-2;-4;-6;-8;\ldots\).                    D. \(1;-3;-5;-7;-9;\ldots\).

Câu 14: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2}\) và công sai \(d=\frac{1}{2}\). Năm số hạng đầu liên tiếp của cấp số cộng này là

     A. \(-\frac{1}{2};0;1;\frac{1}{2};1\).                             B. \(-\frac{1}{2};0;\frac{1}{2};0;\frac{1}{2}\).

    C. \(\frac{1}{2};0;1;\frac{1}{2};1\).                               D. \(-\frac{1}{2};0;\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\).

Câu 15: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân.

     A. \(1;3;5;7;9\).                   B. \(-1;-3;1;3;5\).                 C. \(1;2;4;16;256\).             D. \(1;2;4;8;16\).

Câu 16: Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=\frac{3}{2}\cdot {{5}^{n}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

     A. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) không phải là cấp số nhân.

     B. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q=5\) và số hạng đầu \({{u}_{1}}=\frac{3}{2}\).

     C. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q=5\) và số hạng đầu \({{u}_{1}}=\frac{15}{2}\).

     D. \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là cấp số nhân có công bội \(q=5\) và số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\).

Câu 17: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm \(\left[ 0;2 \right)\) \(\left[ 2;4 \right)\) \(\left[ 4;6 \right)\) \(\left[ 6;8 \right)\) \(\left[ 8;10 \right)\) \(\left[ 10;12 \right)\) \(\left[ 12;14 \right)\)
Tần số 5 10 40 20 16 3 6

 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

     A. Giá trị 4 thuộc vào nhóm \(\left[ 2;4 \right)\).            B. Tần số của nhóm \(\left[ 8;10 \right)\) là 20 .

     C. Tần số của nhóm \(\left[ 4;6 \right)\) là 40 .               D. Giá trị 3 thuộc vào nhóm \(\left[ 10;12 \right)\).

Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 20 con mèo vừa chào đời.

Cân nặng (gam)

\(\left[ 90;95 \right)\)

\(\left[ 95;100 \right)\) \(\left[ 100;105 \right)\) \(\left[ 105;110 \right)\) \(\left[ 110;115 \right)\)

Số lượng

3 3 6 6 2
 

Hãy cho biết có bao nhiêu con mèo có cân nặng nhỏ hơn 100 gam trong mẫu số liệu trên.

     A. 12 .                    B. 6 .                    C. 9 .                       D. 10 .

Câu 19: Mẫu số liệu ở Câu 18 có số mốt là

     A. 1 .                      B. 2 .                      C. \(\left[ 100;105 \right)\).                 D. \(\left[ 105;110 \right)\).

Câu 20: Nhóm chứa trung vị trong mẫu số liệu ở Câu 18 là

     A. \(\left[ 90;95 \right)\).    B. \(\left[ 95;100 \right)\).   C. \(\left[ 100;105 \right)\).      D. \(\left[ 105;110 \right)\)

.

--(Nội dung đề thi đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. Đáp án

1.C

2. B

3. B

4. B

5. C

6. A

7. B

8. D

9. B

10. A

11. C

12. A

13. A

14. D

15. D

16. C

17.C

18.B

19. B

20. C

21. C

22. C

23. C

24.A

25.B

26. C

27. A

28. B

29. C

30. C

31. A

32. C

33. D

34. D

35. B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đthi giữa HK1 môn Toán 11 KNTT năm 2022-2023 trường THPT Lưu Tấn Phát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF