OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 8 - Trường THCS Lăng Thành (có đáp án)

02/07/2019 587.26 KB 895 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190702/55653575382_20190702_165824.pdf?r=8897
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa học 8 - Trường THCS Lăng Thành (có đáp án). Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THCS LĂNG THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

MÔN HÓA HỌC 8

Thời gian: 45 phút


Đề số 1:

Câu 1: Nung 5 tấn đá vôi (Canxi cacbonat) thu được 2,8 tấn vôi sống (canxi oxit). Tính khối lượng khí thoát ra không khí.

Câu 2: Khi đun nóng canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi oxit và khí CO2. Hãy cho biết khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào so với chất rắn ban đầu?

Câu 3 : Lập các phương trình hóa học sau :

a) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

b) Na2CO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3

c) P + O2 → P2O5

d) Fe2O3 + CO → Fe + CO2

e) KClO3 → KCl + O2

f) CH4 + O2 → CO2 + H2O

g) CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

h) FexOy + HCl → FeCl2y/x  + H2O

Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau :

Fe2O3 + CO → Fe + CO2

Lập phương trình hóa học

Khi cho 16,8 kg CO tác dụng với 32 kg Fe2O3 tạo ra 26,4 kg CO2, tính khối lượng sắt thu được.

Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chát trong phản ứng trên.

Đáp án và hướng dẫn giải:

Câu 1 : Sơ đồ : Canxi cacbonat ↔ canxi oxit + khí cacbonic

Áp dụng ĐLBTKL cho sơ đồ trên ta có :

mcanxi cacbonat = mcanxi oxit + mkhí cacbonic

mkhí cacbonic = mcanxi cacbonat - mcanxi oxit = 5 – 2,8 = 2,2 (tấn)

Câu 2 : Khi nugn đá vôi thì tạo ra lượng khí CO2 đáng kể thoát ra ngoài nên làm khối lượng sản phẩm phản ứng giảm.

Câu 3 : Cân bằng các phương trình :

a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

b) Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3

c) 4P + 5O2 → 2P2O5

d) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2

f) CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

g) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

h) FexOy + 2yHCl → 2FeCl2y/x  + 3H2O

Câu 4 :

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Theo ĐLBTKL, ta có :

mFe2O3 ) + mCO = mFe + mCO2

→ mFe = mFe2O3 + mCO - mCO2 ) = 16,8 + 32 – 26,4 = 22,4 (kg)

Tỉ lệ phân tử Fe2O3 : số phân tử CO : số nguyên tử CO2

Đề số 2:

Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X dung 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Xác định khối lượng chất X đem dùng.

Câu 2 : Cho hỗn hợp hai muối X2SO4 và YSO4 có khối lượng 22,1 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 31,2 gam BaCl2, thu được 34,95 gam kết tủa BaSO4. Tính khối lượng hai muối tan thu được.

Câu 3 : Cho 20 gam sắt III sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt III hidroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4. Xác định khối lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.

Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau :

a) FexOy + H2 → Fe + H2O

b) C6H6 + O2 → CO2 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

d) CxHy + O2 → CO2 + H2O

Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.

Câu 5 : Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

… là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là …, còn … mới sinh ra gọi là … Trong quá trình phản ứng, lượng chất ... giảm dần, còn lượng chất … tăng dần.

Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl có chứa 7,3 gam HCl (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và 0,2 gam khí hidro,

Viết phản ứng hóa học xảy ra.

Tính khối lượng kẽm clorua ZnCl2 tào thành.

Đáp án và hướng dẫn giải:

Câu 1 : Sơ đồ : X + oxi ↔ CO2 + H2O   (1)

Áp dụng ĐLBTKL cho sơ đồ (1), ta có :

 m + mO2 )= mCO2 ) + mH2O)

m + 4,48/22,4 x 32 = 2,24/22,4 x 44 + 3,6

m + 6,4 = 4,4 + 3,6 → m = 1,6 gam.

Câu 2 : Áp dụng ĐLBTKL, ta có :

m + mO2 = mCO2 + mH2O

 \( \to m + \frac{{4,48}}{{22,4}}.32 = \frac{{2,24}}{{22,4}}.44 + 3,6\)

↔ m + 6,4 = 4,4 + 3,6 ↔ m = 1,6 gam

Câu 3 : Sơ đồ

Sắt (III) sunfat + Natri hidroxit → Sắt (III) hidroxit + natri sunfat

Áp dụng ĐLBTKL, ta có :

msắt (III) sunfat + mnatri hidroxit = msắt (III) hidroxit + mnatri sunfat

mnatri hidroxit = msắt (III) hidroxit + mnatri sunfat - msắt (III) sunfat = 10,7 + 21,3 – 20 = 12 (gam).

Câu 4 : Cân bằng các phản ứng :

a) FexOy + yH2 → xFe + yH2O

b) C6H6 + 15/2O2 → 6CO2 + 3H2O

c) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

d) CxHy + (x + y/4)O2 → xCO2 + y/2H2O

Câu 5 : Các từ và cụm từ cần điền là : phản ứng hóa học, chất tham gia, chất, sản phẩm, tham gia, sản phẩm.

Câu 6 :

PTHH : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Theo ĐLBTKL, ta có :

mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2 ↔ mZnCl2 = mZn + mHCl - mH2 = 6,5 + 7,3 – 0,2 = 13,6 (gam).

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung đề kiểm tra 45 phút môn Hóa Chương 2, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF