OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2021

16/04/2021 1.18 MB 619 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210416/839921828655_20210416_083651.pdf?r=9207
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về quá trình phát triển kinh tế-xã hội trong chương trình Địa lí 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12

PHẦN I: LÍ THUYẾT

A. Lí thuyết

I. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

1. Dân đông, nhiều thành phần dân tộc

2. Gia tăng dân số còn cao, cơ cấu dấn số trẻ

3.  Phân bố dân cư chưa hợp lí

4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động

II. Lao động - việc làm

1. Nguồn lao động

2. Cơ cấu lao động:

- Theo ngành KT

- Theo thành phần KT

- Theo thành thị, nông thôn

3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết

III. Đô thị hoá

1. Đặc điểm của đô thị hoá nước ta

2. Mạng lưới đô thị

3. Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển KT-XH

IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

2. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế

3. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế

V. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta

1. Nền nông nghiệp nhiệt đới

2. Phát triển nề nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hoá góp phần nâng cao hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới

3. Kinh tế nông thôn đang chuyển dịch rõ nét

VI. Vấn đề phát triển nông nghiệp

1. Ngành trồng trọt

a. Cây lương thực

b. Cây thực phẩm

c. Cây công nghiệp, ăn quả

2. Ngành chăn nuôi

a. Chăn nuôi lợn, gia cầm

b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ

VII. Vấn đề phát triển thuỷ sản ,lâm  nghiệp

1. Ngành thuỷ sản

a. Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển

b. Sự phát triển và phân bố

2. Lâm nghiệp

a. Vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái

b. Tài nguyên rừng giàu có nhưng bị suy thoái nhiều

c. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp

VII. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

2. Các vùng nông nghiệp nước ta

3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta

VIII. Cơ cấu ngành công nghiệp

1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành

2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ

3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế

IX. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm

1. Công nghiệp năng lượng

a. Công nghiệp khai thác nguyên ,nhiên liệu

b. Công nghiệp điện lực

2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

X. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

1. Khái niệm

2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp

3. Các hình thức  chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp

XI. Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc

1. Giao thông vận tải

2. Thông tin liên lạc

XII. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch

1. Thương mại

2. Du lịch

XIII. vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi  Bắc Bộ

1. Khái quát chung

2. Khai thác và chế biến khoáng sản và thuỷ điện

3. Trồng và chế biến cây CN,dược liệu, rau quả cận nhiệt đới và ôn đới

4. Chăn nuôi gia súc

5. Kinh tế biển

XIV. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng

1. Các thế mạnh chủ yếu

2. Các hạn chế chủ yếu

3. Chuyển dịch cơ cấu nkinh tế theo ngành và các định hướng chính

XV. Vấn đề phát triển kinh tế -xã hội ở Bắc Trung Bộ

1. Khái quát chung

2. Hình thành cơ cấu nông- lâm – ngư

3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

XVI. Vấn đề phát triển kinh tế- xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ

1. Khái quát chung

2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển

3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạn tầng

XVII. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây nguyên

1. Khái quát chung

2. Phát triển cây công nghiệp lâu năm

3. Khai thác, chế biến lâm sanr

4. Khai thác thuỷ năng kết hợp thuỷ lợi

XVIII. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

1. Khái quát chung

2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng

3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu

XIX. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long

1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long

2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu của vùng

3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long

B. Thực hành

1. Nắm vững cách làm các bài thực hành: 19, 23, 29, 34, 38,40

2. Nắm vững cách sử dụng và khai thác kiến thức trong Atlat Địa lí Việt Nam

PHẦN II. BÀI TẬP

Câu 1: Căn cứ Atlat trang 23, xác định điểm bắt đầu và kết thúc của quốc lộ 1A thuộc địa phân các tỉnh thành nào?

A. Hà Giang và Cà Mau.                                                B. Cao Bằng và Cà Mau.

C. Lạng Sơn và Cà Mau.                                                D. Lào Cai và Cà Mau.

Câu 2: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 18, xác định chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 3: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23, xác định tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực phía Tây đất nước?

A. Đường Hồ Chí Minh.                                                B. Quốc lộ 1A.

C. Đường số 24.                                                             D. Đường số 20.

Câu 4: Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng?

A. Sử dụng nguồn địa nhiệt.

B. Nhập điện từ nước ngoài.

C. Sử dụng điện nguyên tử.

D. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

Đơn vị: %

Nhóm tuổi

1950

1970

1997

2005

Dưới 15 tuổi

35,4

23,9

15,3

13,9

Từ 15 – 64 tuổi

59,6

69,0

69,0

66,9

65 tuổi trở lên

5,0

7,1

15,7

19,2

Nhận định nào sau đây không đúng với sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản?

A. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi có xu hướng tăng.

B. Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo hướng già hóa.

C. Tỉ lệ nhóm 65 tuổi trở lên tăng 14,2% trong giai đoạn 1950 – 2005.

D. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi giảm 5,2 lần trong giai đoạn 1950 – 2005.

Câu 6: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải làm gì?

A. Đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.

B. Trồng rừng ven biển.

C. Hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến

D. Khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển quan trọng nhất của nước ta là?

A. Hải Phòng – Cửa Lò.                                                B. Hải Phòng – Đà Nẵng.

C. TP Hồ Chí Minh – Quy Nhơn                                   D. TP Hồ Chí Minh – Hải Phòng.

Câu 8: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là:

A. ô nhiễm môi trường.                                              B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

C. giảm GDP bình quân đầu người.                           D. cạn kiệt tài nguyên.

Câu 9: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 24, xác định các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là

A. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản                                 B. Thái Lan, Hoa Kì, Hàn Quốc

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc                                D. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc

Câu 10: Năm 2005, dân số hoạt động kinh tế của nước ta chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng dân số?

A. 50,2%.                               B. 51,2%.                         C. 52,2%.                         D. 53,2%.

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. A

4. D

5. D

6. D

7. D

8. C

9. C

10. B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-20 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2021. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF