OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Các dạng bài tập chuyên đề sự điện ly môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Mộc Hạ

26/06/2020 1.22 MB 974 lượt xem 4 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200626/949623747006_20200626_132007.pdf?r=8567
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Các dạng bài tập chuyên đề sự điện ly môn Hóa học 11 năm 2020 được biên soạn và tổng hợp từ Trường THPT Mộc Hạ viết dưới đây gồm các câu hỏi với các chủ đề: Ðiện phân nóng chảy, điện phân dung dịch muối kim loại trung bình và yếu, điện phân hợp chất của kim loai kiềm, kiềm thổ và nhôm, điện phân hỗn hợp, ph của dung dịch sau điện phân, điện phân nối tiếp.

 

 
 

 CÁC DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ SỰ ĐIỆN LY MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT MỘC HẠ

 

Dạng 1: Đại cương về sự điện li - phân loại chất điện li

* KIẾN THỨC CƠ BAN

I. SỰ ĐIỆN LI:

1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.

2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI).

Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được.

3. Phương trình điện li:

AXIT → CATION H+ + ANION GỐC AXIT

BAZƠ → CATION KIM LOẠI + ANION OH-

MUỐI → CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT.

4. Các hệ quả:

-Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm.

-Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.

-Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó.

II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI:

1. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:

a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion ( , phương trình biểu diễn ).

Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, …

Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, …

Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ).

b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion

Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, …

Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, …

VD1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d?

VD2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?

A. NaCl.                      B. CaCl2.                     C. K3PO4.                   D. Fe2(SO4)3.

VD3: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm khối lượng chất tan trong dung dịch này theo a, b, c, d ?

VD4: Phương trình biểu diễn chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

HNO3 → H+  + NO3-

NaOH       →    Na+  + OH-

CH3COOH ↔CH3COO- + H+

* Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Sự điện li là

A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn

B. Sự phân li các chất thành ion trong nước

C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên

D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Câu 2: Chất điện li là:                                                     

A. Chất tan trong nước                                                        B. Chất dẫn điện

C. Chất phân li trong nước thành các ion                            D. Chất không tan trong nước

Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được

A. NaCl                                    B. C2H5OH                        C. HCHO                             D. C6H12O6

Câu 4: Chất nào không là chất điện li

A. CH3COOH                          B. CH3COONa                  C. CH3COONH4                 D. CH3OH

Câu 5: Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:

A. 11                                         B. 8                                     C. 9                                      D. 10

Câu 6: Cho các chất :NaCl (dung dịch), KCl (rắn), CaCO3 (rắn), Pb(NO3)2 (dung dịch), PbSO4 (rắn), Na2O (rắn), Ba (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dung dịch), nước cất, oleum

a, Số chất dẫn điện là:

A. 11                                         B. 8                                     C. 4                                      D. 6

b, Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là:

A. 6                                           B. 11                                   C. 9                                      D. 8

c, Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn dung dịch,số sản phẩm thu được dẫn điện là :

A. 11                                         B. 6                                     C. 2                                      D. 1

Câu 7: Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H2O, O2, H2

a, Số chất điện li là

A. 4                                              B. 5                                     C. 8                                      D. 12

b, Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là:

A. 1                                              B. 10                                   C. 9                                      D. 7

Câu 8: Chất nào sao đây dẫn điện

A. NaCl nóng chảy                   B. CaCO3 nóng chảy         

C. AlCl3 nóng chảy                   D. 2 trong 3 chất đã cho

Câu 9: Chất nào sau đây dẫn điện

A. NaOH đặc                            B. NaOH khan                    C. NaOH nóng chảy             D. Cả A và C

Câu 10: Phương trình điện li nào đúng?

A. NaCl  → Na2+ + Cl-                                                        B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2 OH-

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-                                                               D. Cả A,B,C

Câu 11: Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li

(1) Dung dịch glucôzơ không dẫn điện

(2) Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch

(3) Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện

A. (1)                                B. (2)                    C. (1) và (2)                      D. (1), (2) và (3)

Câu 12: Dung dịch muối,axit,bazơ là những chất điện li vì:

A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch  

B. Dung dịch của chúng dẫn điện

C. Các ion thành phần có tính dẫn điện                              

D. Cả A,B,C

Câu 13: Chọn câu đúng

A. Mọi chất tan đều là chất điện li                                       B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li

C. Mọi axit đều là chất điện li                                              D. Cả ba câu đều sai

Các yếu tố sau

(1) Nhiệt độ                              

(2) Áp suất                          

(3) Xúc tác

(4) Nồng độ chất tan               

(5) Diện tích tiếp xúc         

(6) Bản chất chất điện li

a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?

A. (1), (4),(6)                            B. (1),(3),(4),(6)                 

C. (1),(2),(3),(5)                        D. (2),(4),(5),(6)

b, Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?

A. (1),(2),(6)                             B. (1),(6)                            

C. (1),(4),(6)                             D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh

B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước

C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu

D. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion

Câu 15: Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, HgCl2, HgI2, H2O

a, Số chất điện li mạnh là

A. 14                                         B. 11                                   C. 7                                      D. 6

b, Số chất điện li yếu là

A. 6                                           B. 7                                     C. 10                                    D. 14

c, Số chất không điện li là

A. 1                                           B. 3                                     C. 5                                      D.

Câu 16: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+

a, Dung dịch chứa những ion nào?

A. CH3COOH,H+,CH3COO-                                               B. H+,CH3COOH               

C. H+,CH3COO-                                                                 D. H2O,CH3COOH

b, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?

A. Tăng                                    

B. Giảm                             

C. Không đổi                       

D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl

c, Dung dịch bây giờ chứa những chất nào?                                                                                                  

A. H+.CH3COOH,Cl-                                                          B. HCl,CH3COOH

C. H+,Cl-,CH3COO-                                                            D. H+,CH3COOH,Cl-,CH3COO-

Câu 17: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4                                      B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;                                       D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu 18: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất

A. NH4NO3                              B. H2SO4                            C. Ba(OH)2                          D. Al2(SO4)3

Câu 19: Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH ڏ↔ CH3COO- +  H+ .

Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?

A. Pha loãng dd                                                                  B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào

C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH                                    D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl

Câu 20: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?

A. Đun nhẹ dd NH3                                                                                 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl

C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3                                 D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl

Câu 21: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?

A. 3                                           B. 4                                     C. 5                                      D. 6

Câu 22: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

Câu 23: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:

A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH

B.FeCl3,Al(OH)3,Ca(NO3)2,HClO4,Mg(OH)2

C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S

D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3

Dạng 2: Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất)

* KIẾN THỨC CƠ BẢN

- Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT:

Axit → H+                                       

Bazơ → OH-

*Axit nhiều nấc:

VD:  H3PO4  → H+ + H2PO4-                                 

\({{\rm{K}}_{\rm{1}}} = \frac{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{PO}}_{\rm{4}}^{\rm{ - }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{]}}}}\)

H2PO4- → H+ + HPO42-                                 

\({{\rm{K}}_{\rm{2}}} = \frac{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[HPO}}_{\rm{4}}^{{\rm{2 - }}}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{PO}}_{\rm{4}}^{\rm{ - }}{\rm{]}}}}\)

HPO42-  → H+ + PO43-                                   

\({{\rm{K}}_{\rm{3}}} = \frac{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[PO}}_{\rm{4}}^{{\rm{3 - }}}{\rm{]}}}}{{{\rm{[HPO}}_{\rm{4}}^{{\rm{2 - }}}{\rm{]}}}}\)

* Bazơ nhiều nấc:

VD:  Mg(OH)2  → Mg(OH)+ + OH- ;                    

Mg(OH)2  → Mg2+ + OH-

*Hiđroxit lưỡng tính:

A(OH)n : Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.

Phân li theo kiểu bazơ:

VD:  Zn(OH)2 →  Zn2+ + 2OH- ;                

Al(OH)3 →  Al3+ + 3OH-

Phân li theo kiểu axit:

VD:  Zn(OH)2  → ZnO22- + 2H+ ;              

Al(OH)3  → AlO2- + H3O+

- Sự điện li của muối trong nước:

Muối kép: NaCl.KCl  → Na+ + K+ + 2Cl-.    

Phức chất: [Ag(NH3)2]Cl

- Muối axit, muối trung hoà:

+ Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton.

+ Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton.

Ghi chú:

Nếu gốc axit còn H, nhưng H này không có khả năng cho proton thì cũng là muối trung hoà

* LUYỆN TẬP

VD1:   HF + H2O → F- + H3O+ HF là axit, còn F- là bazơ.

NH3 + H2O → NH4+ + OH- NH3 là bazơ, NH4+ là axit.

HSO3- + H2O → SO32- + H3O+ HSO3- là axit, SO32- là bazơ.

HSO3- + H2O→ H2SO3 + OH- HSO3- là bazơ, còn H2CO3 là axit.

 Vậy: HSO3- là chất lưỡng tính.

VD2:   Na2SO4 → 2Na+ + SO42-

NaHSO3→ Na++ HSO3-

HSO3- → H+ + SO32-

VD3: Na2HPO3, NaH2PO2 dù là gốc axit còn H nhưng vẫn là muối trung hoà, vì H này không có khả năng cho proton.

H3PO3 axit photphorơ (điaxit), H3PO2 axit hipophotphorơ (monoaxit).

*Bài tập trắc nghiệm

Nhận biết

Câu 1: Cho các điều kiện sau:

(1) điện li ra H+                           

(2) điện li ra OH-                

(3) nhận proton H+

(4) cho proton H+                                

(5) tan trong nước              

(6) là chất điện li mạnh

a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện

A. (1),(4),(5)                             B. (1),(5),(6)                       C. (3),(6)                              D. (1)

b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện

A. (2),(5)                                   B. (2),(5),(6)                       C. (2)                                    D. (2),(3),(5)

c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện

A. (2)                                        B. (3)                                  C. (4)                                    D. (2),(3),(5)

d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện

A. (1)                                        B. (3)                                  C. (4)                                    D. (1),(4),(5)

e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất

A. (1),(2),(3),(4)                                                                   B. (1),(2),(3),(4),(5)

C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)                                                        D. Đáp án khác

f,Hợp chất trung tính có các tính chất

A. (1),(2),(3),(4)                                                                   B. (1),(2),(3),(4),(5)

C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)                                                        D. Đáp án khác

Câu 2: Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2

a,Số axit theo Areniut là

A. 2                                           B. 5                                     C. 7                                      D. 8

b,Số chất có tính bazơ là

A. 7                                           B. 2                                     C. 10                                    D. 5

c,Số chất trung tính là

A.1                                            B. 3                                     C. 5                                      D. 7

Câu 3: Cho các chất và phân tử sau:HPO32-, CH3COO-, NO3-, PO43-, HCO3-, Na+, C6H5O-, Al(OH)3, S2-, NH4+, Al3+, SO42-, HSO4-, Cl-, (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba2+, ZnO, NaHCO3

a,Số chất,ion có tính axit là

A. 3                                           B.4                                      C. 6                                      D. 8

b,Số chất,ion có tính bazơ là

A. 5                                           B. 7                                     C. 9                                      D. 10

c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là

A. 4                                           B. 5                                     C. 6                                      D. 7

d,Số chất,ion là trung tính là

A. 0                                           B. 6                                     C. 10                                    D. 4

Câu 4: Cho các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2

a,Số chất có tính axit là

A. 3                                           B. 4                                     C. 2                                      D. 1

b,Số chất có tính bazơ là

A. 1                                           B. 3                                     C. 5                                      D. 7

c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là

A. 4                                           B. 1                                     C. 2                                      D. 3

Câu 5: Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính

A. Amoni axetat                       B. Lizin                               C. Phenol                             D. Alanin

Câu 6: Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.Dung dịch thu được có giá trị

A. Đáp án khác                         B. pH<7                              C. pH=7                               D. pH>7

Câu 7: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản ứng thu được dung dịch có giá trị

A. pH>7                                   B. pH<7                              C. pH =7                              D. pH =14

Câu 8: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3

D. Na2HPO4, ZnO2, Zn(OH)2

E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

Câu 9: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1. KCl  

2. Na2CO3   

3. CuSO4  

4. CH3COONa  

5. Al2(SO4)3

6. NH4Cl  

7. NaBr   

8. K2S

Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:

A. 1, 2, 3                                 B. 3, 5, 6                              C. 6, 7, 8                          D. 2, 4, 6

Câu 10: Xem các chất: (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa;(4)NaCl. So sánh sự thuỷ phân của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của các chất trên

A. (4)<(2)<(1)<(3)                                   B. (4)<(2)<(3)<(1)             

C. (4)<(3)<(2)<(1)                                   D. (1)<(2)<(3)<(4)

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề cương vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

* LUYỆN TẬP

Câu 15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?

A. AlCl3 và Na2CO3                                                         B. HNO3 và NaHCO3       

C. NaAlO2 và KOH                                                          D. NaCl và AgNO3

Câu 16: Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.                                          B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.             

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.                                             D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.

Câu 17: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:

A. Có kết tủa màu nâu đỏ.                                                 B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.

C. Có bọt khí sủi lên.                                                          D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.

Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3                                                          

D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 19: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?

A. Không có hiện tượng gì.                                                 B. Có bọt khí thoát ra ngay .              

C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.                                D. Có chất kết tủa màu trắng.

Câu 20: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?

A. Không có hiện tượng gì.                                                

B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.

C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư                                            

D. Có  kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư

Câu 21: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?

A. Không có hiện tượng gì.                                                

B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.

C. Có  kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.

D.  Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.

Câu 22: Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3–  thì kết tủa thu được là :

A. Al(OH)3, Fe(OH)3                                                            B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3     

C. BaCO3                                                                                        D. Fe(OH)3 , BaCO3

Câu 23: Dung dịch X có chứa các ion : NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hoá chất  nào sau đây?

A. Dung dịch kiềm, H2SO4 loãng, Cu.                                B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím.

C. Giấy quỳ tím,  H2SO4 đặc, Cu.                                       D. Các chất khác.

Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. NaAlO2                                B. Al2(SO4)3                           C. Fe2(SO4)3                              D. (NH4)2SO4

Câu 25: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2  là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.        

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.    

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 26: Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl2:

A. có kết tủa và bọt khí                                                B. có bọt khí                  

C. không có hiện tượng                                                D. có kết tủa

Câu 27: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.

Câu 28: Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhạn biết

A. dd HCl                                    B. dd NaOH                       C. dd BaCl2                          D. dd H2SO4.

Câu 29: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là:

A. Na2SO3, K2SO4                      B. Na2CO3, Ba(NO32         C. K2CO3, NaNO3                D. K2SO3, Na2SO4

Câu 30: Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 2                                              B. 3                                     C. 4                                      D. 5

Câu 31: Cho các phản ứng sau:

(1) H2SO4 loãng + 2NaCl  → Na2SO4 + 2HCl.

(2) H2S + Pb(CH3COO)2  → PbS  + 2CH3COOH.

(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + CuCl2.

(4) CaCl2 + H2O + CO2  → CaCO3 + 2HCl.

Phản ứng nào có thể xảy ra được?

A. Chỉ có 1, 3                           B. Chỉ có 2                         C.Chỉ có 1,4                         D.Chỉ có 2,4

Câu 32: Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng:

A. H2SO4 loãng                        B. HNO3                            C. H2SO4 đậm đặc               D. H2S

Câu 33: Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối brômua là vì

A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr

B. H3PO4 là một chất có tính ôxi hóa mạnh.

C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính ôxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử.

D. H3PO4 là một axít yếu hơn HBr

Câu 34: Người ta có thể dùng H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ một clorua chứ không thể dùng H2SO4 loãng là vì

A. H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4  loãng.

B. H2SO4 đậm đặc có tính ôxi hóa mạnh hơn H2SO4  loãng

C. H2SO4 đậm đặc hút nước.

D. H2SO4 đậm đặc là một chất lỏng khó bay hơi, hút H2O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước

Câu 35: Cho các phản ứng sau :

(1) BaCl­2 +Na2CO3  → BaCO3 + 2NaCl

(2) CaCO3 +2NaCl →  Na2CO3 +CaCl2

(3) H2SO4 dd +2NaNO3 → 2HNO3 + Na2SO4

(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 → PbSO4  +2KNO3

Phản ứng nào có thể xảy ra ?

A. Chỉ có  1, 2.                         B. Chỉ có 1, 2, 4.                C. Chỉ có 1, 3, 4.                  D. Chỉ có 1,4

Câu 36: M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M

A. Chỉ có thể là Mg.                 B. Chỉ có thể là Ba.           

C. Chỉ có thể là Ca                   D. Có  thể là Mg, Ba.

B. Bài tập

Dạng 1: pH

Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch

Dạng 1: pH

Câu 1: Dung dịch NaOH có pH=7.Pha loãng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng?

A. 6                                           B. 7                                     C. 8                                      D. 9

Câu 2:Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là?

A. 2,7                                        B. 1,6                                  C. 1,9                                   D. 2,4

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2.Khí bay ra cho hấp thụ vào H2O tạo thành 2 l dung dịch A. Dung dịch A có pH= ?

A. 1                                           B. 2                                       C. 3                                     D.Kết quả khác

Câu 4: Dung dịch HCl có pH =3.Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng.

A. 10ml                                     B. 910ml                                C. 100ml                             D. Kết quả khác

Câu 5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 l khí ở đktc.Trung hoà X cần a l dung dịch HCl có pH=2.Tính a?

A. 2 l                                         B. 4 l                                   C. 6 l                                    D. 8 l

Câu 6:Hỗn hợp Y gồm dung dịch HCl và H2SO4 có thể tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào 400ml Y thu được 6,272 l khí.Giả sử V không đổi.Tìm pH dung dịch sau phản ứng?

A. 1                                              B. 2                                     C. 13                                 D. Kết quả khác

Câu 7: A là dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.B là dung dịch HCl có pH=2.Phản ứng vừa đủ V1 l A cần V2 l B.Tìm V1/V2?

A. 1                                              B. 2                                     C. ½                                  D. Kết quả khác

Câu 8: Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 1000ml dung dịch có pH=12.Tìm m?

A. 2,33                                         B. 3.495                              C. 4,60                                 D. 6,99

Câu 9:Trộn dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A.Lấy 300ml  dung dịch A phản ứng với V l dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH =2.V là:

A. 0,134 l                                     B. 0,112 l                            C. 0,067 l                             D. 0,224 l

Câu 10:Dung dịch A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thoát ra 0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình còn 1 l  dung dịch B. Dung dịch B có pH =?

A. 1                                              B. 2                                     C. 12                                    D .13

Câu 11: Dung dịch HCl có pH =5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8

A. 0,1                                           B. 10                                   C. 2/9                                   D. 9/11

Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch

Câu 1:Trộn lẫn 0,2 l dung dịch  NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì

CM [Na+ ] mới là:

A. 0,32M                                     B. 1M                                 C. 0,2M                                D. 0,1M

Câu 2: 400ml dung dịch NaOH có pH =  a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu 15,7g chất rắn.Tìm a?

A. 12,5                                         B. 13,477                            C.13,875                              D. 13,3

Câu 3: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol  lần lượt của 2 anion trên

A. 0,5M; 0,5M                             B. 0,4M; 0,6M                    C. 0,6M; 0,4M                     D. 0,2M; 0,8M

Câu 4:Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl-

A. 2M,1M,7M                             B. 2M,1M,0,7M                 C. 0,2M;0,1M;7M                D. 0,2M;0,1M;0,7M

Câu 5:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?

A. 1                                              B. 2                                     C. 3                                      D. 4

Câu 6:A là dung dịch HCl,B là dung dịch NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm:

Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 3 :2 thì được dung dịch X.1 l dung dịch X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO3

Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA­ : VB  = 2 : 3 thì được dung dịch Y.1 l dung dịch Ycó pH=13,3

Tính CM của 2 dung dịch A và B

A. 0,1M;0,2M                              B. 0,1M;0,1M                     C. 0,2M;0,1M                      D. 0,2M;0,2M

Câu 7: Sục 2,24 l CO2 vào 1 l dung dịch NaOH 4M và Ca(OH)2 0,004M.Tính khối lượng muối.

A. 0,2g                                         B. 0,4g                                C. 2g                                    D. 4g

Câu 8 :Trung hoà dung dịch HCl  21,9% bằng dung dịch NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là

A. 34,6%                                      B. 26%                                 C. 13%                            D. Kết quả khác

....

Trên đây là phần trích dẫn Các dạng bài tập chuyên đề sự điện ly môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Mộc Hạ, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

 

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF