OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án

26/04/2021 1.73 MB 1774 lượt xem 10 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210426/63058150415_20210426_173316.pdf?r=4746
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về các vùng kinh tế ở nước ta. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN ĐỊA LÍ - 12

 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu)

 

                                                                                                                                        

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

            A. Hoa Kì.                                           B. Liên Bang Nga.

            C. Ôxtrâylia.                                       D. Trung Quốc.                       

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?

            A. Tây Nguyên.                                  B. Đồng bằng Sông Hồng.

            C. Bắc Trung Bộ.                                D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

            A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

            B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

            C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

            D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

Câu 4: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ 

            A. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.

            B. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện. 

            C. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. 

            D. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức. 

Câu 5: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

            A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.

            B. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.

            C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.

            D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

Câu 6: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)

Thành phần kinh tế

2005

2007

2010

2012

Nhà nước

24,9

19,9

19,2

16,9

Ngoài Nhà nước

31,3

35,4

38,8

35,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

43,8

44,7

42,0

47,2

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

            A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.

            B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.

            C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.

            D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?

            A. Ninh Bình.                 B. Bà Rịa.                C. Phú Mỹ.                             D. Thủ Đức.

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Có nguồn lao động dồi dào.                       B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

            C. Có thế mạnh lâu dài.                                  D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

Câu 9: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

            A. Vùng biển tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.    

            B. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.

            C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.

            D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

            A. Năng lượng.                       B. Khai thác, chế biến lâm sản.

            C. Đóng tàu, ô tô.                   D. Luyện kim.

Câu 11: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

            A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.

            C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                 

D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Đông Nam Bộ.                                           B. Đồng bằng sông Hồng.

            C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là

            A. Hạ Long và Lạng Sơn.                               B. Hạ Long và Điện Biên Phủ.

            C. Hạ Long và Thái Nguyên.                         D. Thái Nguyên và Việt Trì.

Câu 14: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

            A. khai thác và chế biến khoáng sản.             B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.

            C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.      D. khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 15: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. đất phù sa cổ.                                             B. đất feralit trên đá vôi.

            C. đất đồi.                                                       D. đất mùn pha cát.

Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                    B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

            C. Có thế mạnh lâu dài.                                  D. Có nguồn lao động dồi dào.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

            A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.                B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.

            C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.                  D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.

Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có

            A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.               B. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.

            C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.       D. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.

Câu 19: Cho biểu đồ:

GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

            A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?

            A. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

            B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

            C. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. 

            D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. 

Câu 21: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

            A. đồng bằng sông Cửu Long.                                                B. dọc theo duyên hải miền Trung.

            C. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.              D. Nam Bộ.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

            A. da, giày.                  B. giấy, in, văn phòng phẩm.

            C. lương thực.             D. dệt, may.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

            A. Tuyên Quang.        B. Hà Giang.       C. Hải Dương.        D. Thái Nguyên.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ?

            A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                   B. Bắc Trung Bộ.     

            C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                         D. Đồng bằng Sông Hồng.

Câu 25: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

            A. quy hoạch các vùng du lịch.                       B. phát triển các điểm du lịch.

            C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.           D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. địa hình dốc, giao thông khó khăn.            B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

            C. khí hậu diễn biến thất thường.                   D. khoáng sản phân bố rải rác.

Câu 27: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

            A. Sản xuất hàng tiêu dùng.                           B. Điện lực.

            C. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.                 D. Chế biến dầu khí.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là

            A. Hà Nội, Hải Phòng.                        B. Hà Nội, Cần Thơ.

            C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.             D. Hà Nội, Đà Nẵng.

Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?

            A. Bình Thuận.           B. Quảng Nam.               C. Khánh Hoà.        D. Gia Lai.

Câu 30: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là

            A. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.                         B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.

            C. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.                          D. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.

{-- Nội dung đề từ câu 31-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

            A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

            B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

            C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

            D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 2: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

            A. quy hoạch các vùng du lịch.                                   B. phát triển các điểm du lịch.

            C. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.             D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

Câu 3: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

            A. dọc theo duyên hải miền Trung.    B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

            C. đồng bằng sông Cửu Long.            D. Nam Bộ.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013

                                                                                                             (Đơn vị: %)

Năm

Lúa

Ngô

Đậu tương

2005

100

100

100

2007

98,4

106,1

101,0

2010

100,7

103,4

134,6

2013

101,8

101,2

98,0

 

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?

            A. kết hợp.      B. miền.               C. đường.                D. cột.

Câu 5: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. đất đồi.                               B. đất mùn pha cát.

            C. đất phù sa cổ.                     D. đất feralit trên đá vôi.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?

            A. Thủ Đức.                         B. Phú Mỹ.                      C. Ninh Bình.                        D. Bà Rịa.

Câu 7: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

            A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

            B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.

            C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

            D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục.  

Câu 8: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

            A. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.                  B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.

            C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.                D. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

            A. Năng lượng.                                               B. Luyện kim.

            C. Khai thác, chế biến lâm sản.                      D. Đóng tàu, ô tô.

Câu 10: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?

            A. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.        

            B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng. 

            C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.   

            D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

Câu 11: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)

Thành phần kinh tế

2005

2007

2010

2012

Nhà nước

24,9

19,9

19,2

16,9

Ngoài Nhà nước

31,3

35,4

38,8

35,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

43,8

44,7

42,0

47,2

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

            A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.

            B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.

            C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.

            D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.

Câu 12: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do

            A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.                   B. gây ô nhiễm môi trường.

            C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.               D. xa các nguồn nhiên liệu than. 

Câu 13: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

            A. Điện lực.                                                    B. Chế biến dầu khí.

            C. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.                 D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Có thế mạnh lâu dài.                      B. Có nguồn lao động dồi dào.

            C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                    D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

            A. lương thực.             B. dệt, may.

            C. giấy, in, văn phòng phẩm.              D. da, giày.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là

            A. Hà Nội, Đà Nẵng.              B. Hà Nội, Hải Phòng.

            C. Hà Nội, Cần Thơ.               D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là

            A. nguyên, nhiên, vật liệu.                              B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

            C. máy móc, thiết bị, phụ tùng.                      D. hàng tiêu dùng.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?

            A. Khánh Hoà.            B. Quảng Nam.               C. Bình Thuận.                   D. Gia Lai.

Câu 19: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng  

            A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.

            B. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.

            C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.

            D. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.

Câu 20: Cho biểu đồ:

GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

            A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 21: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là

            A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.                      

            B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.

            C. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.                         

            D. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ?

            A. Bắc Trung Bộ.                                B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

            C. Đồng bằng Sông Hồng.                 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

            A. Hải Dương. B. Thái Nguyên.             C. Hà Giang.           D. Tuyên Quang.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. khoáng sản phân bố rải rác.          

            B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

            C. khí hậu diễn biến thất thường.                              

            D. địa hình dốc, giao thông khó khăn.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?

            A. Bắc Trung Bộ.        B. Đồng bằng Sông Hồng.

            C. Tây Nguyên.          D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 26: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

            A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

            B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                

            C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

            D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.

Câu 27: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

            A. nhiệt điện, thuỷ điện.         B. nhiệt điện, điện gió.

            C. thuỷ điện, điện gió.             D. thuỷ điện, điện nguyên tử.

Câu 28: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

            A. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.                      

            B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

            C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.  

            D. tình trạng thiếu nước về mùa đông.

Câu 29: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

            A. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.                                    B. khai thác và chế biến khoáng sản.

            C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.                  D. khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?

            A. Chế biến lương thực.                                             B. Chế biến thủy hải sản.

            C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.                               D. Chế biến chè, cà phê.

{-- Nội dung đề từ câu 31-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3                                                                                                                                      

Câu 1: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

            A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                

            B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

            C. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.

            D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

Câu 2: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

            A. Luyện kim.             B. Năng lượng.

            C. Đóng tàu, ô tô.                   D. Khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 3: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. khoáng sản phân bố rải rác.                                               B. địa hình dốc, giao thông khó khăn.

            C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.                     D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?

            A. Bình Thuận.           B. Khánh Hoà.                C. Quảng Nam.                   D. Gia Lai.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có

            A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.                              

B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.

            C. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.  

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.

Câu 6: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. chăn nuôi gia cầm.                         B. cây trồng ngắn ngày.                  

            C. chăn nuôi gia súc lớn.                    D. nuôi thuỷ sản.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

            A. Tuyên Quang.        B. Thái Nguyên.             C. Hải Dương.                    D. Hà Giang.

Câu 8: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

            A. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.       B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng.

            C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.   D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.

Câu 9: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ 

            A. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.

            B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức. 

            C. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện. 

            D. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân. 

Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do

            A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.   B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.

            C. xa các nguồn nhiên liệu than.        D. gây ô nhiễm môi trường.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

            A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.    B. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.

            C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?

            A. Duyên hải Nam Trung Bộ.             B. Đồng bằng Sông Hồng.

            C. Bắc Trung Bộ.                                D. Tây Nguyên.

Câu 13: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?

            A. Sông Hồng.            B. Sông Mã.    C. Sông Thái Bình.     D. Sông Đồng Nai.

Câu 14: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

            A. khai thác và chế biến lâm sản.                   B. chế biến lương thực, cây công nghiệp.

            C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.                        D. khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 15: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

            A. đồng bằng sông Cửu Long.                        B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

            C. dọc theo duyên hải miền Trung.                D. Nam Bộ.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

            A. Ôxtrâylia.   B. Trung Quốc.                       C. Hoa Kì.             D. Liên Bang Nga.

Câu 17: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Đồng bằng sông Hồng.                              B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Đồng bằng sông Cửu Long.                       D. Đông Nam Bộ.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW?

            A. Thủ Đức.                       B. Bà Rịa.            C. Phú Mỹ.                             D. Ninh Bình.      

Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Có thế mạnh lâu dài.                                  B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

            C. Có nguồn lao động dồi dào.                       D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Có nguồn lao động dồi dào.                       B. Có thế mạnh lâu dài.

            C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.         D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là

            A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.             B. Hà Nội, Hải Phòng.

            C. Hà Nội, Cần Thơ.                           D. Hà Nội, Đà Nẵng.

Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

            A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. 

            B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

            C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.                    

            D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 23: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?

            A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.        

            B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

            C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.               

            D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

Câu 24: Cho biểu đồ:

GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

            A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là

            A. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.             B. nguyên, nhiên, vật liệu. 

            C. hàng tiêu dùng.                                                      D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.            

Câu 26: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. đất mùn pha cát.                 B. đất feralit trên đá vôi.

            C. đất phù sa cổ.                     D. đất đồi.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?

            A. Chế biến thủy hải sản.                    B. Chế biến chè, cà phê.

            C. Chế biến lương thực.                     D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

            A. giấy, in, văn phòng phẩm.              B. lương thực.

            C. da, giày.                                          D. dệt, may.

Câu 29: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là 

            A. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.            

            B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm. 

            C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.                        

            D. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.

Câu 30: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

            A. thuỷ điện, điện gió.                        B. nhiệt điện, điện gió.

            C. thuỷ điện, điện nguyên tử.             D. nhiệt điện, thuỷ điện.

{-- Nội dung đề từ câu 31-40 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

4. ĐỀ 4                                                                                                                                          

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có trung tâm du lịch cấp quốc gia?

            A. Tây Nguyên.                                  B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

            C. Đồng bằng Sông Hồng.                 D. Bắc Trung Bộ.     

Câu 2: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

            A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.

            B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

            C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.

            D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

            A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.                    B. Có thế mạnh lâu dài.

            C. Có nguồn lao động dồi dào.                       D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.

Câu 4: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

            A. dọc theo duyên hải miền Trung.

            B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

            C. đồng bằng sông Cửu Long.

            D. Nam Bộ.

Câu 5: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

            A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

            B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.

            C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

            D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục.  

Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là 

            A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm. 

            B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.

            C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.   

            D. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

            A. dệt, may.                                        B. da, giày.

            C. giấy, in, văn phòng phẩm.              D. lương thực.

Câu 8: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây?

            A. Sông Hồng.            B. Sông Mã.        C. Sông Đồng Nai.             D. Sông Thái Bình.

Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

            A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

            B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

            C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

            D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 10: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

            A. khai thác và chế biến lâm sản.                                           B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.

            C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.                              D. khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 11: Cho biểu đồ:

GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

            A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

            D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013

                                                                                                             (Đơn vị: %)

Năm

Lúa

Ngô

Đậu tương

2005

100

100

100

2007

98,4

106,1

101,0

2010

100,7

103,4

134,6

2013

101,8

101,2

98,0

 

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?

            A. cột.                         B. kết hợp.                              C. miền.                                  D. đường.

Câu 13: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là

            A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.                       B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.

            C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.                           D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.

Câu 14: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

            A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.                         B. quy hoạch các vùng du lịch.

            C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.                                   D. phát triển các điểm du lịch.

Câu 15: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)

Thành phần kinh tế

2005

2007

2010

2012

Nhà nước

24,9

19,9

19,2

16,9

Ngoài Nhà nước

31,3

35,4

38,8

35,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

43,8

44,7

42,0

47,2

 

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

            A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.

            B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.

            C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.

            D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.

Câu 16: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

            A. nuôi thuỷ sản.                                                                     B. chăn nuôi gia cầm.

            C. chăn nuôi gia súc lớn.                                                        D. cây trồng ngắn ngày.                  

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến hai di sản văn hóa thế giới ?

            A. Bắc Trung Bộ.                                B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

            C. Đồng bằng Sông Hồng.                 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?

            A. Liên Bang Nga.                              B. Ôxtrâylia.

            C. Trung Quốc.                                   D. Hoa Kì.                        

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải Phòng không có ngành sản xuất nào sau đây?

            A. Chế biến thủy hải sản.                    B. Chế biến lương thực.

            C. Chế biến chè, cà phê.                     D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?

            A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.        

B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.

            C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.   

D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.

Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

            A. Đóng tàu, ô tô.                   B. Năng lượng.

            C. Luyện kim.                         D. Khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây?

            A. Khánh Hoà.            B. Bình Thuận.                C. Quảng Nam.                   D. Gia Lai.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là

            A. Hạ Long và Điện Biên Phủ.                       B. Hạ Long và Lạng Sơn.

            C. Hạ Long và Thái Nguyên.                         D. Thái Nguyên và Việt Trì.

Câu 24: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng  

            A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.          

B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.

            C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.   

D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.

Câu 25: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

            A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.                 B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

            C. Điện lực.                                                    D. Chế biến dầu khí.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

            A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.                  B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.

            C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.                        D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

Câu 27: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

            A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.                   

B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.    

            C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. 

D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là

            A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.             B. Hà Nội, Đà Nẵng.

            C. Hà Nội, Cần Thơ.                           D. Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là

            A. Đông Nam Bộ.                                           B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

            C. Đồng bằng sông Cửu Long.                       D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do

            A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.               B. gây ô nhiễm môi trường.

            C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.                   D. xa các nguồn nhiên liệu than. 

{-- Còn tiếp--}

ĐÁP ÁN

CÂU

1

2

3

4

1

A

C

B

A

2

A

D

B

B

3

C

B

C

C

4

D

C

D

B

5

D

D

A

D

6

B

B

C

C

7

C

D

C

A

8

A

C

D

A

9

B

A

B

C

10

A

B

C

D

11

A

B

A

D

12

A

D

D

D

13

A

A

A

C

14

A

B

D

C

15

B

B

B

A

16

D

D

C

C

17

A

A

D

B

18

C

D

C

D

19

A

B

C

C

20

C

A

A

A

21

C

B

A

B

22

D

B

B

D

23

C

A

A

B

24

C

B

B

D

25

C

C

B

C

26

B

A

B

D

27

B

A

B

A

28

C

B

D

A

29

D

B

C

A

30

B

D

D

D

 

{-- Nội dung  đáp án từ câu 31-40 của bộ đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 12 năm 2021. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể làm đề online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF