OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 6 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 6 Trường THCS Phú Lương

25/04/2020 878.33 KB 370 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200425/717050529229_20200425_203553.pdf?r=5140
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 6 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 6 được tổng hợp từ Trường THCS Phú Lương​, đề thi có cấu trúc gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận với lời giải chi tiết đi kèm sẽ giúp các em học sinh củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ công tác dạy và học của quý thầy cô và các em!

 

 
 

TRƯỜNG THCS PHÚ LƯƠNG

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 6

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

I.TRẮC NGHIỆM ( 12 câu ; 3.0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. Chọn File/Copy                                               B. Chọn File/Open                  

C. Chọn File/Save                                               D. Chọn File/New

Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?

A.                       B.  và                C.  và            D.  và   

Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Kiểu chữ (Type).                                                    B. Cỡ chữ và màu sắc

C. Phông (Font) chữ.                                                  D. Cả ba phương án đều đúng.

Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

B. Dùng để thay đổi màu chữ.

C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:

A. Nhấn phím Enter                                              B. Gõ dấu chấm câu                       

C. Nhấn phím cách                                               D. Nhấn phím End

Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:

A. Mario                                                                       B. Microsoft Word

C. Microsoft Windows                                                 D. Microsoft Excel

Câu 7. Để tìm cụm từ "Computer" trong đoạn văn bản và thay thế thành cụm từ "Máy tính", ta thực hiện:

A. Chọn lệnh Home → Replace                                   B. Chọn lệnh Home → Find

C. Chọn lệnh Home → Select                                      D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T

Câu 8. Nút lệnh  dùng để:

A. Căn thẳng lề phải                                                     B. Căn thẳng hai lề

C. Căn thẳng lề trái                                                      D. Căn giữa

Câu 9.  Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?

A. Undo                    B. New                           C. Save           D. Open

Câu 10. Nút lệnh dùng để:

A. Tạo kiểu chữ in nghiêng                                           B. Tạo kiểu chữ gạch chân

C. Thay đổi màu sắc của chữ.                                       D. Tạo kiểu chữ in đậm

Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?

A. Đọc một bài thơ                                                       B. Viết một bức thư gửi bạn

C. Khởi động máy tính                                                 D. Vẽ một bức tranh

Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Chọn đoạn văn bản

B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

 

---(Nội dung đầy đủ chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng nhất. (4 điểm)

Câu 1: Muốn tạo văn bản mới em thực hiện các lệnh nào sau đây:

A. File\New  

B. File\Save    

C. File\Open   

D. File\New\Create

Câu 2:  Trong công cụ kiểu chữ thì công cụ  là kiểu chữ :

A. Thường                             

B. Đậm           

C. Nghiêng                    

D. Gạch chân

Câu 3: Cách gõ nào sau đây là đúng:

A. Trời nắng ,  ánh mặt trời rực rỡ .    

B. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội)

C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.        

D. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội).

Câu 4: Công cụ  có tên là gì?

A. Font color           

B. Font size             

C. Line spacing                                                                     

D. Font style

Câu 5: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:

A. Font               

B. Center               

C. Left                    

D. Copy

Câu 6: Để chọn hướng trang, em thực hiện thao tác:

A. Paper Layout\ Orientation\Portrait      

B. Paper Layout\ Margin\Portrait  

C. Paper Layout\Portrait                           

D. Paper Layout\Landscape     

Câu 7: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây:

A. Layout\Insert Above             

B. Layout\Insert Left 

C. Layout\Table         

Câu 8: Để xóa một hàng trong bảng, em thực hiện thao tác:

A. Delete Cells    

B. Delete Rows    

C. Delete Columns      

D. Delete Table

---(Nội dung đầy đủ chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 5:

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em lựa chọn.

Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? 

A. Chương trình bảng tính;                           C. Chương trình tập vẽ;

B. Chương trình soạn thảo văn bản;             D. Chương trình chơi nhạc;

Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/Copy.          B. File/New.                 C. File/Save.              D. File/Open.

Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?

A.                       B.  và                             C.  và                      D.  và 

Câu  4: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ                           

B.Kiểu chữ (Style)

C.Cỡ chữ và màu sắc                         

D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu  5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản                 B. Dùng để thay đổi màu chữ

C. Dùng để thay đổi cỡ chữ                                      D. Dùng để thay đổi kiểu chữ

Câu 6: Nút lệnh   dùng để:

A. Căn thẳng lề trái    

B. Căn thẳng lề phải       

C. Căn giữa                        

D. Căn thẳng hai lề

Câu 7: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để chọn màu đường gạch chân                   B. Dùng để chọn kiểu chữ

C. Dùng để chọn cỡ chữ                                           D. Dùng để chọn màu chữ

Câu 8:  Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?

A. Trình bày → chỉnh sửa →  gõ văn bản →  in ấn.

B. Gõ văn bản →  chỉnh sửa →  Trình bày →  in ấn.

C. Gõ văn bản → trình bày →  chỉnh sửa →  in ấn.

D. Gõ văn bản →  trình bày →   in ấn →  chỉnh sửa.

Câu 10: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?

A.  Save hoặc nút lệnh .                                                   C. Open hoặc nút lệnh .

B. Nút lệnh .                                                                      D. Tất cả sai.

---(Nội dung đầy đủ chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích đoạn nội dung Bộ 6 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 6 Trường THCS Phú Lương để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!

Ngoài ra các em có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF