OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Quyến có đáp án

11/05/2021 2.24 MB 96 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/34157206135_20210511_085538.pdf?r=1755
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Quyến có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUYỀN

BỘ ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN SINH HỌC

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n =48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của loài dưới kính hiển vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuộc dạng

A. Thể khuyết nhiễm              

B. Thể một kép

C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép 

D. Thể một nhiễm

Câu 2: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 3: Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có

A. 46 cromatit             B. 46 NST kép              C. 23 NST đơn             D. 23 cromatit

Câu 4: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là

A. 4%                           B. 6,4%                         C. 1,28%                      D. 2,56%

Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ

A. Phân giải đường       B. Quang hô hấp           C. Sự phân ly nước       D. Sự khử CO2

Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Chuyển đoạn nhỏ     B. Mất đoạn                 C. Đảo đoạn                 D. Lặp đoạn

Câu 7: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác                    B. Ký sinh – vật chủ     C. Cộng sinh                D. Hội sinh

Câu 8: Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở

A. kì sau của nguyên phân         B. kì sau của lần phân bào II.

C. kì sau của lần phân bào I.      D. kì cuối của lần phân bào I.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.

 B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.

C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.

D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.

Câu 10: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm gì?

A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn

B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.

D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?

A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

 B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

Câu 12: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là

A. ARN            B. Protein         C. ADN            D. ADN và protein.

Câu 13: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau?

A. 61                B. 4                  C. 64                D. 60

Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của chim                      B. Phổi của bò sát

C. Da của giun đất                    D. Phổi và da của ếch nhái

Câu 15: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con là

A. 1/36             B. 1/2               C. 1/6               D. 1/12

Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. lục lạp.         B. mạng lưới nội chất.              

C. ti thể.           D. không bào.

Câu 17: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến

A. Mất đoạn     B. Chuyển đoạn

C. Dị bội          D. Đa bội

Câu 18: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn

A. Ngựa, thỏ, chuột.                  B. Trâu, bò, cừu, dê.

C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.     D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê.

Câu 19: Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì

A. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng

B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn

C. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hôi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng

D. sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm

Câu 20: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gồm

A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P).

D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-B

4-C

5-C

6-B

7-C

8-C

9-D

10-C

11-B

12-A

13-A

14-A

15-A

16-C

17-D

18-B

19-D

20-A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ADN                       B. rARN          C. protein         D. mARN

Câu 2: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Chim cu gáy.            B. Mèo rừng.    C. Tảo.             D. Muỗi.

Câu 3: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

A. AABb.                     B. AAbb.          C. AaBb.          D. Aabb.

Câu 4: Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nhất về kiểu hình

A. aabb × AaBB.          B. Aabb × AABB.         C. AABb × AABb.        D. Aabb × AaBB

Câu 5: Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn?

A. thú.                         B. cá.                            C. chim.           D. lưỡng cư.

Câu 6: Thể tứ bội có kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây?

A. 1AA: 1aa.    B. 1AA: 2Aa: 1aa.        C. 1Aa.             D. 1AA: 4Aa: 1aa.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.

B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định.

C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định.

D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.

Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng

A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.

B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.

C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.

D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.

Câu 9: Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:

3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’

Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?

A. 3                  B. 5                  C. 8                  D. 6

Câu 10: Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là

A. ADN polimeraza.     B. restrictaza.   C. ligaza.          D. ARN polimeraza.

Câu 11: Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?

A. phản ánh mối liên quan giữa các loài.           

B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.        

C. phản ánh sự tiến hóa phân li.

D. phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 12: Một cơ thể đực có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) phát sinh giao tử bình thường, trong đó giao tử AbD chiếm tỉ lệ 10%. Khoảng cách giữa gen A và B là

A. 60cM.                      B. 30cM.                      C. 20cM.                      D. 40cM.

Câu 13: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do

A. đường kính mao mạch bé.    

B. áp lưc co bóp của tim giảm.

C. tổng diện tích của mao mạch lớn      

D. mao mạch thường ở xa tim.

Câu 14: Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ

A. Silua.                       B. Cambri.                   C. Pecmi.                      D. Ocđôvic.

Câu 15: Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi

A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể.

B. thành phần loài và sự phân bố.

C. kích thước và mật độ quần xã.

D. giới tính và nhóm tuổi.

Câu 16: Một quần thể khởi đầu gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Sau bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì số kiểu gen Aa trong quần thể chỉ còn lại 6,25%?

A. 4                              B. 6                              C. 5                              D. 3

Câu 17: Ở một loài thực vật xét 2 cặp gen (A, a và B, b); trong kiểu gen có mặt cả 2 gen trội A và B quy định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định kiểu hình hoa trắng. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ tối đa trong loài là?

A. 3                              B. 2                              C. 1                              D. 4

Câu 18: Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Phép lai nào sau đây có 100% con trai bị bệnh mù màu?

A. XaXa × XAY.            B. XAXA × XAY.           C. XAXa × XaY.             D. XAXA × XaY.

Câu 19: Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?

A. N2 và NH3+.            B. NH4+ và NO3-.          C. N2 và NO3-.            D. NO2 và NO3-.

Câu 20: Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?

A. AaBbdd.                  B. AABbdd.                   C. aaBbdd.                  D. AabbDD.

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-B

4-B

5-D

6-D

7-D

8-C

9-D

10-B

11-B

12-D

13-C

14-A

15-B

16-A

17-D

18-A

19-B

20-A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3:

Câu 1. Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu.      B. Tế bào mạch gỗ.      C. Tế bào mạch rây.    D. Tế bào khí khổng.

Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Châu chấu.  B. Cá sấu.         C. Mèo rừng.    D. Cá chép.

Câu 3. Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?

A. Hiđro.          B. Cộng hóa trị. C. Ion.  D. Este.

Câu 4. Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?

A. Prôtêin.        B. Lipit.            C. ADN.           D. ARN.

Câu 5. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).          B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).             D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 6. Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

A. 12.               B. 48.               C. 24.               D. 6.

Câu 7. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?

A. aa x aa.       B. Aa x aa.     C. Aa x Aa.      D. AA x aa

Câu 8. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?

A. 2.                 B. 8.                 C. 6.                 D. 4.

Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?

A. AABB.        B. Aabb.          C. aaBB.          D. Aabb.

Câu 10. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?

A. .          B. .          C. .         D. .

Câu 11. Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại alen quy định nhóm máu là: IA, IB, IO lần lượt là 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu là

A. 0,64.                        B. 0,26.                         C. 0,16.                         D. 0,34.

Câu 12. Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài.        

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly. 

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.  

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 13. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định?

I. Đột biến.                  

II. Chọn lọc tự nhiển.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên.                   

IV. Di – nhập gen.

A. 1.                 B. 3.                 C. 2.                 D. 4.

Câu 14. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng giải phẫu so sánh.           B. bằng chứng tế bào học.

C. bằng chứng sinh học phân tử.             D. bằng chứng hóa thạch.

Câu 15. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

A. Tỷ lệ đực/cái.                       B. Thành phần nhóm tuổi.        

C. Sự phân bố cá thể.                D. Mật độ cá thể.

Câu 16. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc.                         B. Rừng lá rụng ôn đới.

C. Thảo nguyên.                       D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 17. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.

II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.

III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.

IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.

A. 1.                 B. 2.                 C. 3.                 D. 4.

Câu 18. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân.

II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.

III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.

IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.

A. 1.                 B. 2.                 C. 3.                 D. 4.

Câu 19. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.

B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.

C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.

D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.

Câu 20. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa x aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được FA. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:

A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.        B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.        D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.

ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. A

4. A

5. D

6. A

7. D

8. A

9. A

10. B

11. D

12. D

13. B

14. D

15. D

16. D

17. C

18. B

19. D

20. A

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?

A. CaSO4.                                B. Ca(OH)2.                 C. Ca2+.                         D. Ca.

Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc bươu vàng.                     B. Bồ câu.                    C. Rắn.                         D. Cá chép.

Câu 3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của NST?

A. tARN.                                  B. rARN.                      C. ADN.                       D. mARN.

Câu 4. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ?

A. 32.                                       B. 16.                           C. 48.                           D. 33.

Câu 5. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.

Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?

A. AAbb.         B. AaBb           C. Aabb.          D. aaBb.

Câu 7. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?

A. AaBb.          B. XDEXde.        C. XDEY.          D. XDeXdE.

Câu 8. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho đời con có

A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.  B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.  D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là

A. 1: 2: 2: 2.                 B. 2: 2: 2: 4.                  C. 1: 2: 1: 2.                  D. 1: 2: 2: 4.

Câu 10. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?

A. Đột biến gen.           B. Đột biến NST.          C. Thường biến.           D. Biến dị tổ hợp.

Câu 11. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 0,1.                          B. 0,2.                          C. 0,05.                         D. 0,15.

Câu 12. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng.         B. Lai phân tích.           C. Lai thuận nghịch.     D. Lai tế bào.

Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên.                         B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.                                               D. đột biến.

Câu 14. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

Câu 15. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.

B. Chim ở Trường Sa.

C. Cá ở Hồ Tây.                      

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Câu 16. Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1?

A. Cây lúa.                               B. Cá chép.                              C. Mèo.                        D. Hổ.

Câu 17. Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?

A. Thực vật C4.                         B. Thực vật CAM.                   

C. Thực vật C3.                         D. Thực vật bậc thấp.

Câu 18. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.

B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.

D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.

Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là

A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.          B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.         D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-C

4-C

5-A

6-A

7-C

8-A

9-D

10-C

11-B

12-A

13-C

14-D

15-D

16-A

17-B

18-C

19-B

20-A

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

Câu 1. Đối với các loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hợp của chúng nằm trong khoảng:

A. 20°C – 30°C             B. 10°C – 20°C

C. 30°C – 40°C             D. 35°C – 45°C

Câu 2. Khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể động vật và các khía cạnh liên quan, cho các phát biểu dưới đây:

(1). Hiệu quả trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phổi chim.

(2). Trao đổi khí ở chim là hệ thống trao đổi khí kép, dòng khí chỉ đi một chiều qua phổi.

(3). Bề mặt trao đổi khí của các loài càng dày và ẩm thì hiệu quả trao đổi khí càng cao.

(4). Phương thức hô hấp của côn trùng khác biệt so với các loài động vật có xương sống, chúng không cần sắc tố hô hấp trong máu.

Số lượng các phát biểu chính xác là:

A. 1                              B. 2                              C. 3                              D. 4

Câu 3. Cấu trúc nào tham gia vào quá trình điều hướng con đường vận chuyển nước và muối khoáng từ con đường gian bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ vỏ rễ vào trong trụ dẫn?

A. Lông hút                  B. Mạch gỗ                   C. Đai caspari               D. Mạch rây

Câu 4. Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò gì?

A. Điều hòa tỷ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã

B. Điều hòa tỷ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã

Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?

A. Đột biến gen                                                B. Đột biến dị đa bội.

C. Đột biến lặp đoạn NST                                 D. Đột biến lệch bội.

Câu 6. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A. Chuột.                     B. Khỉ.                         C. Châu chấu.                           D. Cá.

Câu 7. Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 5 và một nhiễm sắc thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:

A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.

B. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.

C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1.

D. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc của một nucleosome?

A. Có 8 phân tử histon liên kết với các vòng ADN tạo nên nucleosome.

B. Lõi là 8 phân tử protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN dài 146 nucleotide cuộn 1¾ vòng.

C. Một phân tử ADN cuộn quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon.

D. Một phần phân tử ADN dài 146 cặp nucleotide cuộn 1,75 vòng quanh lõi gồm 8 phân tử protein histon.

Câu 9. Cho các yếu tố dưới đây:

(1) Enzyme tạo mồi      (2) Enzyme cắt giới hạn            (3) DNA polymerase

(4) DNA khuôn             (5) Các ribonucleotide              (6) Các nucleotide

Các yếu tố tham gia vào quá trình tái bản bao gồm:

A. Chỉ (1) và (2)                       B. Chỉ (3) (4) và (6)

C. Hoặc (3) hoặc (4)                 D. (1) (3) (4) (5) và (6)

Câu 10. Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:

♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.

♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.

Cho rằng số lượng con F1 và tỷ lệ đực cái tạo ra là 1:1, nếu cho tất cả các con F1 ở 2 phép lai

ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F2 sẽ thu được tỷ lệ:

A. 1 không râu: 1 có râu                                     B. 3 có râu: 1 không râu

C. 3 không râu: 1 có râu                                     D. 100% không râu

Câu 11. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?

A. XAXA X XaY         B. XAXA X XAY          C. XaXa X XAY           D. XAXa X XaY

Câu 12. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A.

Kỷ Jura thuộc Trung sinh

B.

Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh

C.

Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

D.

Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh

Câu 13. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của ribôxôm?

A. rARN                       B. mARN                     C. ADN                                    D. tARN

Câu 14. Một tế bào có kiểu gen AaBb De/dE XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu là:

A.

2

B.

1

C.

4

D.

32

Câu 15. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động

A. theo chu kỳ nhiều năm.         B. theo chu kỳ mùa.

C. không theo chu kỳ.               D. theo chu kỳ tuần trăng.

Câu 16. “Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành phần và độ đa dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài”. Đây là mô tả của

A. hệ sinh thái rừng ôn đới.       B. hệ sinh thái thảo nguyên.

C. hệ sinh thái thành phố.          D. hệ sinh thái nông nghiệp.

Câu 17. Cho các phát biểu dưới đây về chọn lọc tự nhiên:

(1). Chọn lọc tự nhiên làm tăng tỷ lệ số lượng các cá thể thích nghi trong quần thể biểu hiện qua 2 đặc điểm là khả năng sống sót và khả năng sinh sản của mỗi cá thể.

(2). Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, vốn gen của quần thể có xu hướng gia tăng độ đa dạng và mức độ thích nghi của quần thể.

(3). Bản chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

(4). Trong một số trường hợp nhất định, chọn lọc tự nhiên cũng có thể bảo tồn các alen của một locus bằng cách chọn lọc ưu thế các thể dị hợp của locus đó.

Số phát biểu đúng:

A. 4                              B. 2                              C. 1                              D. 3

Câu 18. Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.

II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.

III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.

IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số lần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14.

A. 1                              B. 3                              C. 4                              D. 2

Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm lai trên cây hoa loa kèn cho thấy:

Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.

Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng → F1 100% xanh.

Cho các nhận định dưới đây:

(1) Tính trạng màu sắc mầm ở cây hoa loa kèn do một locus 2 alen nằm trong nhân tế bào chi phối.

(2) Nếu lấy hạt phấn cây F1 ở phép lai 1 đem thụ phấn cho cây F1 ở phép lai 2, đời con sẽ phân ly theo tỷ lệ 3 vàng: 1 xanh.

(3) Tính trạng nghiên cứu không bị mất đi ngay cả khi nhân của tế bào được thay thế bằng một nhân khác.

(4) Phép lai 1 cho thấy tính trạng mầm vàng là trội so với mầm xanh, nhưng ngược lại ở phép lai 2 cho thấy tính trạng mầm xanh trội so với mầm vàng. Từ 2 phép lai cho thấy hai tính trạng trội không hoàn toàn.

Số nhận định đúng về phép lai:

A. 4                              B. 2                              C. 3                              D. 1

Câu 20. Ở người tính trạng nhóm máu A, B, O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu?

 A. 3/4                          B. 119/144                   C. 25/144                     D. 19/24

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

C

A

C

B

D

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

B

A

D

D

D

D

B

{-- Còn tiếp--}

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Quyến có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF