OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Thành

24/03/2021 1.16 MB 309 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210324/887727267442_20210324_084257.pdf?r=6670
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Các em học sinh có thể tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 Trường THPT Tân Thành được HOC247 sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái chứng tỏ điều gì?

A. Giai cấp tư sản chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, tổ chức lỏng lẻo, thành phần phức tạp.

B. Cuộc khởi nghĩa chưa tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia.

C. Đường lối cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản không phù hợp với thực tiễn cách mạng nước ta.

D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, chưa có đường lối đúng đắn, thực dân Pháp còn mạnh.

Câu 2: Mục tiêu của phong trào Cần vương là

A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa.

B. lật đổ chế độ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

C. đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập nền quân chủ lập hiến.

D. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, lập lại chế độ phong kiến.

Câu 3: Sự khác biệt căn bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi với Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh ở châu Phi là giai cấp vô sản, Mĩ la tinh là giai cấp tư sản dân tộc.

C. Hình thức đấu tranh ở Châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ tranh, Mĩ la tinh là đấu tranh chính trị.

D. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.

Câu 4: Các nước tham dự Hội nghị Giơnevơ cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương là:

A. chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

B. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

D. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 5: Chiến tranh lạnh kết thúc đã dẫn tới sự thay đổi lớn nhất trong quan hệ quốc tế là gì?

A. Phong trào đòi tự do, dân chủ của các lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới phát triển mạnh mẽ.

B. Mĩ, Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, ký các Hiệp định về hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.

C. Xung đột, nội chiến, tranh chấp vẫn diễn ra ở nhiều quốc gia, khu vực trên thế giới.

D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng “đa cực”.

Câu 6: Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đặt ra vấn đề gì cho cách mạng nước ta?

A. Đoàn kết với các dân tộc Đông Dương.

B. Xây dựng khối liên minh công- nông.

C. Có đường lối cách mạng đúng đắn.

D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.

Câu 7: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian: 1. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam / 2. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pari / 3. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên / 4. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội đại biểu lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.

A. 2,3,4,1.               

B. 1,4,2,3.  

C. 1,2,3,4.

D. 1,3,2,4.

Câu 8: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp và tay sai.

B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.

C. giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến và thực dân Pháp.

D. giữa giai cấp tư sản, tiểu tư sản với đế quốc Pháp và tay sai.

Câu 9: Điều khoản nào trong Hiệp định Giơnevơ phán ánh thắng lợi chưa trọn vẹn của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)?

A. Hiệp định cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.

B. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Việt Nam, Lào, Campuchia.

C. Việt Nam tiến tới thống nhất đất nước bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước sẽ được tổ chức vào tháng 7- 1956.

D. Quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội viễn chinh Pháp tập kết ở 2 miền Nam - Bắc lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời.

Câu 10: Đại hội lần thứ VII của quốc tế cộng sản (7-1935) đã xác định kẻ thù của nhân dân thế giới là

A. bọn phản động thuộc địa.

B. chủ nghĩa đế quốc.

C. chủ nghĩa thực dân.

D. chủ nghĩa phát xít.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng nhất nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?

A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.

B. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.

C. Được Mỹ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.

D. Những hành động phá hoại hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) của thực dân Pháp.

Câu 2: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...”. Đoạn trích này được trích trong

A. Chỉ thị “toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung ương Đảng.

B. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư Trường Chinh.

C. “Tuyên ngôn độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?

A. Nhân nhượng với kẻ thù.

B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.

C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.

D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.

Câu 4: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) là

A. Ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

B. Khai thông biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km.

C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.

D. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.

Câu 5: Sự kiện được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ là

A. Sự ra đời của học thuyết Truman

B. Sự ra đời của khối quân sự SEATO.

C. Sự ra đời của khối quân sự NATO.

D. Sự ra đời của kế hoạch Mácsan.

Câu 6: Thủ đoạn nào của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta?

A. Quân Mỹ và quân đồng minh rút dần khỏi chiến tranh để giảm bớt xương máu của người Mỹ trên chiến trường.

B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.

C. Lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô để thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.

D. Đưa quân viễn chinh Mỹ và quân đồng minh Mỹ vào miền Nam Việt Nam.

Câu 7: Điểm khác biệt trong đường lối đổi mới của Liên Xô so với Việt Nam là

A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin.

B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

C. Đa nguyên, đa đảng chính trị.

D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là kết quả cuộc nội chiến giữa Đảng cộng sản và Quốc dân Đảng Trung Quốc?

A. Toàn bộ lục địa Trung Quốc được giải phóng.

B. Hai bên thỏa thuận về việc ngừng bắn và phân chia vùng cai quản.

C. Lực lượng quốc dân Đảng thất bại, phải rút chạy sang Đài Loan.

D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.

Câu 9: Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?

A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).

D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).

Câu 10: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế Việt Nam

A. phát triển mạnh mẽ, mang tính độc lập, tự chủ.

B. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

C. vừa phát triển mạnh mẽ, vừa bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

D. phát triển mạnh và cạnh tranh khốc liệt với nền kinh tế Pháp.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-C

2-D

3-D

4-A

5-A

6-C

7-C

8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-B

14-C

15-C

16-A

17-B

18-B

19-C

20-D

21-D

22-D

23-A

24-D

25-A

26-B

27-A

28-A

29-D

30-A

31-A

32-B

33-B

34-B

35-D

36-A

37-C

38-C

39-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?

A. Nhanh chóng

B. Thần kì

C. Mạnh mẽ

D. Ổn đinh

Câu 2: Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây

A. Phục hồi                  

B. Suy thoái

C. Phát triển nhanh

D.Phát triển chậm

Câu 3: Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây

A. Phục hồi và phát triển trở lại. 

B.Khủng hoảng suy thoái

C. Phát triển không ổn định.

D.Phát triển nhanh chóng

Câu 4: Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trò chi phối

A.Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới

B.Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới

C.Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế

D.Các công ty xuyên quốc gia trên thế giới

Câu 5: Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới

B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới

C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới

D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới

Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là

A.Phát triển nhanh nhưng không ổn định

B.Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới

C.Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới

D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt

Câu 7: Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

A. Mĩ

B. CHLB Đức 

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Câu 8: Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai

A. Kế hoạch Macsan 

B.Học thuyết Rigan

C. Chiến lược toàn cầu

D.Chiến lược Cam kết và mở rộng

Câu 9: Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước?

A. Tự do

B. Bình đẳng

C. Chủ quyền

D. Thúc đẩy dân chủ

Câu 10: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch

A. Maobatton

B. Nava 

C. Mácsan

D. Rơve

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút trong việc lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.

B. Xây dựng khối liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.

C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.

D. Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây trong Tuyên ngôn độc lập khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn?

A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm… dân tộc đó phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập.”

B. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập”.

C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.

D. Tất cả các dân tộc sinh ra đều có quyền bình đẳng”.

Câu 3: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày:

A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.

C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.

D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.

Câu 4: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ Quốc hiện nay?

A. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình.

B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.

C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.

D. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.

Câu 5: Thánh thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là gì?

A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.

B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.

C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.

D. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954?

A. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.

D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.

Câu 7: Đế quốc Pháp – Mỹ thực hiện kế hoạch Na – va trong 18 tháng  nhằm  mục tiêu lớn nhất là:

A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

B. xoay chuyển cục diện chiến tranh.

C. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.

D. dọn đường cho Mỹ từng bước thay thế quân Pháp

Câu 8: Từ sau khi giành được độc lập, Ấn Độ luôn thi hành chính sách đối ngoại là:

A. ngả về phe xã hội chủ nghĩa.

B. hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc

C. thân với các nước phương Tây, là đồng minh của Mĩ

D. hòa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Á

Câu 9: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá

B. Hơn 90% dân số không biết chữ

C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành

D. Chính quyền cách mạng non trẻ.

Câu 10: Chủ trương " vô sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm:

A. tăng cường công tác vận động quần chúng.

B. phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

C. kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.

D. tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

C

21

C

31

C

2

B

12

D

22

D

32

A

3

B

13

D

23

A

33

D

4

D

14

C

24

B

34

B

5

A

15

B

25

C

35

C

6

A

16

B

26

C

36

A

7

A

17

B

27

D

37

C

8

B

18

B

28

D

38

D

9

A

19

D

29

D

39

C

10

C

20

A

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?

A.  “Chiến tranhcụcbộ”                                                         

B. “Chiến tranh đặcbiệt”

C.  “Việt Nam hóachiếntranh”                                               

D. “Chiến tranh đơnphương”

Câu 2.Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là:

A. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanhtráiđất              

B. Phóng thành công vệ tinh nhântạo

Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ haithếgiới     

D. Chế tạo thành công bom nguyêntử

Câu 3.Năm 1995, thành công lớn nhất của ngoại giao Việt Nam là gia nhập:

A. ASEAN                       

B. APEC                        

C. WTO                    

D. Liên HợpQuốc

Câu 4.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch nào?

A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, HồChíMinh                       

B. Huế-ĐàNẵng,TâyNguyên,HồChíMinh

C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, HồChíMinh                                

D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ ChíMinh

Câu 5.Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 – 1965)?

A.  Hàn gắn vết thương chiến tranh                                        

B. Khôi phục kinhtế

C.  Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội                            

D. Đấu tranh chống Mĩ –Diệm

Câu 6.Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành được độc lập trong tháng 8 năm 1945?

A. Việt Nam và Lào          

B. Việt Nam và Inđônêxia       

C. Việt Nam và Campuchia     

D. Lào và Inđônêxia 

Câu 7. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 – 1954) được kết thúc bằng sự kiện lịch sửnào?

A.Hiệp định Giơnevơ năm1954 về Đông Dương được kí kết                            

B.Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950

C. Các cuộc tiến công chiến lược trong đông xuân 1953–1954                     

D.Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 8. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc gồm những quốc gia nào?

A. Liên Xô (Nga) – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ  -Anh

B. Đức – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ -Pháp

C. Mĩ – Anh – Pháp – Trung Quốc – NhậtBản

D. Liên Xô (Nga) – Anh – Pháp – Mĩ – TrungQuốc

Câu 9.Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945), biện pháp nào là quan trọng nhất?

A.  Lập hũ gạo tiết kiệm                                                          

B. Tổ chức ngày đồng tâm

C.  Tăng cường sản xuất                                                          

D. Chia lại ruộng đất cho nông dân

Câu 10.Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong những năm 1954 - 1973?

1. “Chiến tranh cục bộ”                                       

2. “Việt Nam hóa chiến tranh”

3. “Chiến tranh đặc biệt”                                 

4. “Chiến tranh đơn phương”

A. 1 – 2 – 3– 4                             

B. 1 – 4 – 2– 3                       

C. 4 – 3 – 1– 2                       

D. 4 – 3 – 2

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

B

21

D

31

A

2

C

12

B

22

B

32

C

3

A

13

B

23

B

33

C

4

A

14

D

24

B

34

D

5

D

15

C

25

D

35

D

6

B

16

C

26

D

36

B

7

A

17

D

27

C

37

B

8

D

18

D

28

D

38

C

9

C

19

B

29

D

39

A

10

C

20

D

30

D

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF