OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Lĩnh

16/01/2022 1.11 MB 437 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220116/943418953156_20220116_222255.pdf?r=9290
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Kì thi THPT QG là một kì thi quan trọng đối với các em học sinh lớp 12, vì vậy HOC247 đã biên soạn và gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Hồng Lĩnh dưới đây. Tài liệu bao gồm các đề thi khác nhau có đáp án, sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 60 phút

Đề thi số 1

Câu 1: Thạch cao sống có công thức là

A. CaSO4.H2O.                   

B. CaSO4.2H2O.                 

C. CaCO3.                           

D. CaSO4.

Câu 2: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat.                      

B. metyl axetat.                   

C. metyl propionat.             

D. propyl axetat.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hợp kim là vật liệu được tạo thành từ 2 kim loại.

B. Các hợp kim không bị ăn mòn.

C. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần các đơn chất tạo nên hợp kim.

D. Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.

Câu 4: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

B. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).

C. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.

D. Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí SO2, để hạn chế khí này thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?

A. HCl.                                

B. quỳ tím.                      

C. Ca(OH)2.                   

D. NaCl.

Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. CH3NH2.                        

B. NH3.                           

C. C6H5NH2 (anilin).      

D. C2H5NH2.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Cr + 3Cl2→ 2CrCl3.

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O.

Câu 8: Quặng hematit có chứa thành phần chính là

A. Fe2O3.                             

B. FeS2.                          

C. Fe3O4.                        

D. FeCO3.

Câu 9: Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. CH3NHC2H5.                 

B. C6H5NH2.                  

C. (CH3)3CNH2.             

D. (CH3)3N.

Câu 10: Cho 17,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 60%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là

A. 6,12.                               

B. 20,40.                         

C. 10,20.                         

D. 12,24.

Câu 11: Hòa tan hết 5,4 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.                               

B. 5,6.                             

C. 2,24.                           

D. 8,96.

Câu 12: Một mẩu kim loại sắt có khối lượng 5,6 gam được ngâm vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là

A. 5,44.                               

B. 1,28.                           

C. 5,76.                           

D. 6,88.

Câu 13: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. Glucozơ.                         

B. Nilon-6.                      

C. Protein.                      

D. Alanin.

Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 32 gam đồng cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là

A. 7,84.                               

B. 10,08.                         

C. 6,72.                           

D. 11,2.

Câu 15: Glucozơ thuộc loại

A. polisaccarit.                    

B. monosaccarit.             

C. đisaccarit.                   

D. polime.

Câu 16: Cho 0,13 mol alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,61.                             

B. 14,43.                         

C. 16,77.                         

D. 14,95.

Câu 17: Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là

A. 0,01 mol.                        

B. 0,015 mol.                  

C. 0,03 mol.                    

D. 0,02 mol.

Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Tơ visco.                         

B. Tơ capron.                  

C. Xenlulozơ.                 

D. Poliacrilonitrin.

Câu 19: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hóa tạo thành ancol bậc một là

A. 3.                                    

B. 2.                                

C. 1.                                

D. 4.

Câu 20: Este có mùi chuối chín là

A. etyl butirat.                     

B. isoamyl axetat.           

C. etyl isovalerat.           

D. geranylaxetat.

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 54,0 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 48,6                                

B. 54,0.                           

C. 60,0.                           

D. 43,2.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cu tan được trong dung dịch FeCl3.       

B. Fe tan được trong dung dịch CuSO.

C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2.  

D. Fe tan được trong dung dịch FeCl3.

Câu 23: Cho các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là

A. 3.                                    

B. 2.                                

C. 4.                                

D. 1.

Câu 24: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?

A. Na.                                  

B. Al.                              

C. Zn.                             

D. Pt.

Câu 25: Trong các phản ứng hóa học, kim loại đóng vai trò là chất

A. axit.                                

B. bị khử.                        

C. bị oxi hóa.                  

D. bazơ.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm có 16,8 gam Fe và 12,8 gam Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là

A. 6,72 lít.                           

B. 11,20 lít.                     

C. 4,48 lít.                      

D. 10,08 lít.

Câu 27: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là

A. MgCl2, FeCl3, CuCl2, HCl.       

B. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl.

C. MgCl2, FeCl2, CuCl2, HCl.     

D. MgCl2, FeCl2, HCl.

Câu 28: Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì có khí thoát ra?

A. 2.                                    

B. 3.                                

C. 5.                                

D. 4.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol một chất béo X, thu được 36,30 gam CO2 và 13,23 gam H2O. Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,015 mol X là

A. 2,4.                                 

B. 9,6.                             

C. 16,8.                           

D. 4,8.

Câu 30: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M, thu được kết tủa Y. Để Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là

A. 1,71.                               

B. 1,95                             .

C. 1,17                            .    

D. 1,59.

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

(2) Cho Na2O vào H2O.

(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.

(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.

Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là

A. 4.                                    

B. 2.                                

C. 3.                                

D. 1.

Câu 32: Tiến hành 4 thí nghiệm:

+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.

+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất.

+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 2) vào dung dịch HCl dư.

+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn: FeCl3 = 1: 2).

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2.                                    

B. 3.                                

C. 0.                                

D. 1.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là

A. 40 gam.                           

B. 39,2 gam.                   

C. 32 gam.                      

D. 24 gam.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,584 lít O2 (đktc). Giá trị của m là

A. 9,6.                                 

B. 2,4.                             

C. 4,8.                             

D. 7,2.

Câu 35: Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2, X được sinh ra từ phản ứng giữa một axit vô cơ với chất hữu cơ Y đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 2.                                    

B. 1.                                

C. 3.                                

D. 4.

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Nước

Dung dịch đồng nhất

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch AgNO3/NH3

Có kết tủa

Không có kết tủa

Có kết tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.           

B. glucozơ, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.

C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, glucozơ.           

D. glucozơ, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.

Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 200 và 2,75.                    

B. 200 và 3,25.               

C. 320 và 3,25.               

D. 320 và 5,2.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và metanol). Đun nóng m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 29,74 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 22,736 lít O2 (đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 31,24 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với

A. 29.                                  

B. 27.                              

C. 25.                              

D. 23.

Câu 39: Trộn 12,204 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 5,568 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,672 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 100,092 gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, trong đó có chứa 0,012 mol H2. Thêm NaOH vào Z (đun nóng) đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thoát ra thì cần vừa đủ 0,684 mol NaOH. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với

A. 3,85.                               

B. 4,10.                           

C. 3,21.                          

D. 3,25.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân. Đốt cháy hết m gam X cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được 20,9 gam CO2 và 6,6 gam H2O. Đun nóng m gam X với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, khi phản ứng xong khối lượng bình tăng 4,875 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 1,68 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,00.                               

B. 11,88.                         

C. 10,05.                         

D. 9,90.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

A

21

A

31

A

2

C

12

C

22

C

32

A

3

D

13

A

23

A

33

D

4

D

14

D

24

D

34

C

5

C

15

B

25

C

35

D

6

C

16

B

26

A

36

B

7

A

17

C

27

C

37

D

8

A

18

B

28

B

38

C

9

D

19

A

29

B

39

B

10

D

20

B

30

B

40

D

Đề thi số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH- ĐỀ 02

Câu 1: Cho 0,13 mol alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 14,95.                             

B. 14,43.                         

C. 16,77.                         

D. 12,61.

Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 32 gam đồng cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là

A. 7,84.                               

B. 6,72.                           

C. 10,08.                         

D. 11,2.

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. NH3.                               

B. C2H5NH2.                  

C. C6H5NH2 (anilin).      

D. CH3NH2.

Câu 4: Cho các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là

A. 2.                                    

B. 1.                                

C. 4.                                

D. 3.

Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là

A. MgCl2, FeCl3, CuCl2, HCl.           

B. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl.

C. MgCl2, FeCl2, CuCl2, HCl.           

D. MgCl2, FeCl2, HCl.

Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Cr + 3Cl2→  2CrCl3.

C. Cr(OH)3 + 3HCl →  CrCl3 + 3H2O.

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) →  2NaCrO2 + H2O.

Câu 7: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hóa tạo thành ancol bậc một là

A. 1.                                    

B. 3.                                

C. 4.                                

D. 2.

Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. CH3NHC2H5.                 

B. C6H5NH2.                  

C. (CH3)3CNH2.             

D. (CH3)3N.

Câu 9: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

B. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

C. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).

D. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các hợp kim không bị ăn mòn.

B. Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.

C. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần các đơn chất tạo nên hợp kim.

D. Hợp kim là vật liệu được tạo thành từ 2 kim loại.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

D

21

C

31

A

2

D

12

C

22

D

32

C

3

C

13

B

23

B

33

A

4

D

14

B

24

D

34

B

5

C

15

C

25

A

35

D

6

A

16

C

26

B

36

B

7

B

17

D

27

C

37

C

8

D

18

A

28

B

38

C

9

A

19

A

29

A

39

D

10

B

20

A

30

A

40

D

Đề thi số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH- ĐỀ 03

Câu 1: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.

B. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

C. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).

D. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.

Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. CH3NHC2H5.                 

B. C6H5NH2.                  

C. (CH3)3CNH2.             

D. (CH3)3N.

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Poliacrilonitrin.               

B. Xenlulozơ.                 

C. Tơ capron.                 

D. Tơ visco.

Câu 4: Hòa tan hết 5,4 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là

A. 2,24.                               

B. 5,6.                             

C. 6,72.                           

D. 8,96.

Câu 5: Glucozơ thuộc loại

A. polisaccarit.                    

B. đisaccarit.                   

C. monosaccarit.             

D. polime.

Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?

A. Na.                                  

B. Zn.                             

C. Al.                              

D. Pt.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 54,0 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 48,6                                

B. 54,0.                           

C. 60,0.                           

D. 43,2.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các hợp kim không bị ăn mòn.

B. Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất.

C. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần các đơn chất tạo nên hợp kim.

D. Hợp kim là vật liệu được tạo thành từ 2 kim loại.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cu tan được trong dung dịch FeCl3.                      

B. Fe tan được trong dung dịch CuSO.

C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2.                       

D. Fe tan được trong dung dịch FeCl3.

Câu 10: Trong các phản ứng hóa học, kim loại đóng vai trò là chất

A. axit.                                

B. bị khử.                        

C. bị oxi hóa.                  

D. bazơ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

A

21

D

31

C

2

D

12

B

22

D

32

B

3

C

13

B

23

A

33

B

4

C

14

B

24

A

34

D

5

C

15

A

25

A

35

A

6

D

16

D

26

B

36

C

7

A

17

B

27

D

37

B

8

B

18

B

28

A

38

D

9

C

19

C

29

C

39

D

10

C

20

A

30

D

40

C

Đề thi số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH- ĐỀ 04

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Poliacrilonitrin.               

B. Xenlulozơ.                 

C. Tơ capron.                 

D. Tơ visco.

Câu 2: Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là

A. 0,02 mol.                        

B. 0,01 mol.                    

C. 0,015 mol.                  

D. 0,03 mol.

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. NH3.                               

B. C2H5NH2.                  

C. C6H5NH2 (anilin).      

D. CH3NH2.

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?

A. Al.                                  

B. Na.                             

C. Pt.                              

D. Zn.

Câu 5: Glucozơ thuộc loại

A. monosaccarit.                 

B. polime.                       

C. đisaccarit.                   

D. polisaccarit.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 54,0 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 48,6                                

B. 54,0.                           

C. 60,0.                           

D. 43,2.

Câu 7: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. Alanin.                            

B. Glucozơ.                    

C. Protein.                      

D. Nilon-6.

Câu 8: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch X là

A. MgCl2, FeCl3, CuCl2, HCl.               

B. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl.

C. MgCl2, FeCl2, HCl.       

D. MgCl2, FeCl2, CuCl2, HCl.

Câu 9: Quặng hematit có chứa thành phần chính là

A. Fe3O4.                             

B. Fe2O3.                        

C. FeS2.                          

D. FeCO3.

Câu 10: Một mẩu kim loại sắt có khối lượng 5,6 gam được ngâm vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là

A. 1,28.                               

B. 6,88.                           

C. 5,76.                           

D. 5,44.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

D

21

C

31

B

2

D

12

A

22

A

32

A

3

C

13

A

23

D

33

D

4

C

14

B

24

B

34

C

5

A

15

B

25

A

35

D

6

A

16

D

26

A

36

B

7

B

17

A

27

C

37

B

8

D

18

C

28

B

38

D

9

B

19

C

29

D

39

C

10

C

20

A

30

B

40

D

Đề thi số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH- ĐỀ 05

Câu 1: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                   

B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                  

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 13 gam kẽm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.                              

B. 2,24.                         

C. 4,48.                         

D. 1,12.

Câu 3: Hỗn hợp Y chứa 3,2 gam Cu và 4,2 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là

A. 2,80 lít.                         

B. 2,52 lít.                     

C. 1,68 lít.                     

D. 1,12 lít.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 81,0 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 64,8.                              

B. 90,0.                         

C. 81,0.                         

D. 72,9

Câu 5: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu2+.                             

B. Ag+.                          

C. Fe2+.                         

D. Fe3+.

Câu 6: Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, triolein, fructozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng.

B. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).

C. Có 2 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 7: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và Cu. Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách được Cu kim loại?

A. Cu(NO3)2.                     

B. MgSO4.                    

C. Fe(NO3)2.                 

D. FeCl3.

Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc 1?

A. (CH3)3N.                       

B. CH3NHC2H5.           

C. (C6H5)2NH.              

D. (CH3)2CHNH2.

Câu 9: Sản phẩm trùng hợp của este nào dưới đây được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ plexiglas?

A. Metyl metacrylat.              

B. Vinylpropionat.            

C. Vinyl axetat.                

D. Anlyl axetat.

Câu 10: Cho vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M một mẩu kim loại sắt có khối lượng 5,6 gam. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là

A. 0,64.                              

B. 5,68.                         

C. 5,52.                         

D. 6,24.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

D

11

D

21

B

31

A

2

C

12

C

22

C

32

B

3

C

13

C

23

A

33

C

4

D

14

B

24

D

34

C

5

B

15

B

25

C

35

A

6

D

16

A

26

D

36

A

7

A

17

D

27

C

37

B

8

B

18

A

28

D

38

A

9

A

19

A

29

D

39

B

10

B

20

C

30

B

40

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Lĩnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

ADMICRO
NONE
OFF