OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm

28/04/2022 479.85 KB 409 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220428/476344345055_20220428_132415.pdf?r=1275
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm sẽ​​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em.

 

 
 

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 3

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:

a. Số liền trước của 150 là:

A. 151

B. 140

C. 149

D. 160

b. Số liền sau của số 65739 là :

A. 65729

B. 65749

C. 65740

D. 65738

c. Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534

A. 8354

B. 8353

C. 8453

D. 8534

d. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:

A. 800

B. 80

C. 86

D. 8

e. Giá trị của chữ x trong phép tính x x 5 = 125 là :

A. 21

B. 25

C. 52

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

54275 + 22107

75362 - 24935

4805 × 4

20645 : 5

Bài 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ chấm:

a. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là: 60 (.....)

b. Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là: 12 (.......)

Bài 4: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:

a. Cho 3m 5cm = ... cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 305

B. 350

C. 530

b. Cho 8m = 80 ... Đơn vị đo thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. m

B. dm

C. cm

c. 1 kg bằng :

A. 1000g

B. 100g

C. 10g

d. Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là :

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Bài 5: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a. Góc có đỉnh ... là góc vuông

b. Góc có đỉnh ... là góc không vuông

c. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được một hình chữ nhật và một hình tam giác

Bài 6: Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4 trường tiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

ĐÁP ÁN

Bài 1.Khoanh tròn

a) C. 149

b) C. 65740

c) D. 8534

d) B. 80

e) B. 25

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 02

Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)

1. Số liền sau của số 53789 là:

A. 53788

B. 53790

C. 53780

D. 53799

2. Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là:

A. 5289

B. 6289

C. 6279

3. Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là:

A. 2293

B. 2392

C. 2193

4. Kết quả của phép tính 327 x 8 là:

A. 2616

B. 2566

C. 2516

5. Kết quả của phép tính 7230 : 5 là:

A.106

B. 1446

C. C. 146

6. Giá trị của biểu thức (4036 – 1768) : 2 là:

A.1434

B. 1134

C. C. 4434

Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

1. Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên

a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A 68 cm

B 38 cm

C 40cm

D 70cm

b. Diện tích hình chữ nhật là:

A. 68 cm2

B. 38 cm2

C. 40 cm2

D. 70 cm2

2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm

Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

21718 x 3

5925 + 3567

2570 : 5

98764 – 36427

Bài 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a) 321 + 4 x 7 =

b) 27572 - (232 + 340) =

Bài 5: Giải toán (2 điểm)

Một cửa hàng có 9612m vải. Đã bán được 1/4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

ĐÁP ÁN

Bài 1. Trắc nghiệm

1.B. 53790

2.B. 6289

3.C. 2193

4.A. 2616

5.B. 1446

6.B. 1134

Bài 2.

1. a) B. 38cm

b) D. 70cm2

2) 5m7cm = 507cm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 03

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

A. 6000

B. 600

C. 60

D. 6

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599

B. 83 514

C. 83 583

D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

A. X = 19780

B. X = 19480

C. X = 19520

D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

A. 5000

B. 500

C. 50

D. 5

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XII

B. XXI

C. XXII

D. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

A. 2323

B. 2143

C. 2051

D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

A. 16cm

B. 20cm

C. 24cm

D. 28cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12893 + 59229

b) 62832 – 18492

c) 3819 x 8

b) 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 18392 = 46350 : 6

b) 72731 – X = 2824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức: (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

A

A

A

C

C

C

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 12893 + 59229 = 72122

b) 62832 – 18492 = 44340

c) 3819 x 8 = 30552

b) 13524 : 6 = 2254

 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 04

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng:

A. Hàng nghìn

B. Hàng trăm

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu 2: Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là:

A. 18 892

B. 18 293

C. 18 028

D. 18 005

Câu 3: Giá trị của phép tính 11225 x 6 bằng:

A. 65550

B. 66530

C. 67350

D. 68540

Câu 4: Số La Mã XVII có giá trị bằng:

A. 17

B. 27

C. 18

D. 28

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là:

A. 2700

B. 7002

C. 7200

D. 7020

Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là:

A. X = 22487

B. X = 24627

C. X = 24564

D. X = 24613

Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là:

A. 22m2

B. 38m2

C. 32m2

D. 36m2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Thực hiện phép tính:

a) 12582 + 42882 – 38293

b) 98273 – 18931 x 5

c) 22665 : 5 + 18492

d) 71389 – 61882 + 28492

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X : 3 = 28922

b) X x 6 = 56736

Câu 10: Lan mua 5 bút chì hết 12000 đồng. Hỏi nếu Lan mua 8 bút chì như vậy thì hết bao nhiêu tiền?

Câu 11: Từ 3 chữ số 1, 5, 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số (các chữ số không được lặp lại).

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

D

C

A

C

B

C

II. Phần tự luận

Câu 8:

a) 12582 + 42882 – 38293 = 55464 – 38293 = 17171

b) 98273 – 18931 x 5 = 98273 – 94655 = 3618

c) 22665 : 5 + 18492 = 4533 + 18492 = 23025

d) 71389 – 61882 + 28492 = 9507 + 28492 = 37999

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM- ĐỀ 05

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1: Số gồm sáu chục nghìn, năm nghìn, tám trăm, hai đơn vị viết là: (M1 – 0.5 điểm)

A. 65 802

B. 65 200

C. 65 820

D. 65 812

Câu 2: Số liền sau số lớn nhất có năm chữ số là: (M3 – 0.5 điểm)

A. 90 000

B. 99 998

C. 100000

D. 99 999

Câu 3: Số 21 viết theo số La Mã là:

A. XVVI

B. XXI

C. XIX

D. IXX

Câu 4: 2km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm)

A. 20000

B. 2001

C. 2000

D. 200

Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì chu vi là (M2 – 0.5 điểm):

A. 32 cm2

B. 32cm

C. 64cm

Câu 6: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):

A. 34cm

B. 60cm

C. 60 cm2

II. Phần tự luận:

Câu 7: ( M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính.

34215 + 29816

16123 x 4

53940 - 23192

36902 : 7

Câu 8: Tìm X (M 2 - 2 điểm)

X x 3 = 27420

54712 + X = 79510

Câu 9: Giá 2 hộp khẩu trang y tế giá 50 000 đồng. Để phòng chống dịch Covid- 19, lớp 3A1 mua 3 hộp khẩu trang dự phòng cho lớp. Hỏi lớp 3A1 mua 3 hộp khẩu trang đó hết bao nhiêu tiền? (M 3 - 2 điểm)

Câu 10: (M4 - 1 điểm)

a) Điền các số còn thiếu vào ô trống. Biết tổng 3 ô liên tiếp luôn là 52134

12417

 

15624

             

b) Tính nhanh: (38192 + 31588 + 21473 + 14577) x ( 150 – 50 x 3)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A – 0,5 điểm

Câu 2: C - 0,5 điểm

Câu 3: B - 0,5 điểm

Câu 4: C - 0,5 điểm

Câu 5: B - 0,5 điểm

Câu 6: C - 0,5 điểm

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF