OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Võ Trường Toản

29/03/2021 953.76 KB 280 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210329/75633352641_20210329_103708.pdf?r=2146
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Võ Trường Toản được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:

A. tính bazơ                                                                   B. tính oxi hoá và tính khử.

C. tính oxi hoá.                                                              D. tính khử.

Câu 42. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion                                B. ion SO42-                        C. ion Ca2+, Mg2+                 D. ion Cl

Câu 43. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

Câu 44. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Mg                                  B. Ca                                 C. Sr                                     D. Be

Câu 45. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Fe.                                  B. Mg.                               C. Cu.                                   D. Al.

Câu 46. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                       B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                        D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 47. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?

A. Hg, Au, Pt                      B. Cu, Ag, Pb                    C. Al, Fe, Cr                         D. Au, Ag, Cu

Câu 48. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+  là

A. dung dịch chứa SO42-                                               B. dung dịch chứa Cl-

C. dung dịch chứa HCO3-                                             D. dung dịch chứa NO3-

Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Na                                   B. Al                                  C. Mg.                                  D. Ag.

Câu 50. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:

A. [Ar]3d74s1                      B. [Ar]3p63d8                    C. [Ar]3d64s2                       D. [Ar]3d8

Câu 51. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. cồn.                                B. amoniac lỏng.               C. nước.                               D. dầu hoả.

Câu 52. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc

A. chu kì 3, nhóm IIIB.      B. chu kì 4, nhóm VIB.     C. chu kì 4, nhóm IIIA.      D. chu kì 4, nhóm VIA.

Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2.                   B. CO và CH4.                  C. CO và CO2.                     D. CH4 và NH3.

Câu 54. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

Câu 55. Dùng dd nào có thể hoà tan hoàn toàn một mẫu gang

A. dd NaOH                       B. Dd H2SO4 loãng              C. dd HNO3 đặc, nóng         D. dd HCl

Câu 56. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời

A. NaCl và Ca (OH)2          B. NaCl và HCl                 C. Na2CO3 và HCl               D. Ca(OH)2 và Na2CO3

Câu 57. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?

A. Al, ZnO, FeO.                                                          B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.                                         D. Al2O3, Al, Mg.

Câu 58. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.                                  B. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.           D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl

Câu 59. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+  thành Fe3+ ?

A. Pb2+                                B. Ag+                               C. Cu2+                                 D. Au

Câu 60. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 3.                                    B. 5.                                   C. 4                                       D. 6.

Câu 61. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng.                                       

B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.               

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 62. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.                                              B. Cu + dung dịch FeCl2.

C. Ca+ dung dịch HCl.                                                  D. Al + dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 63. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.                                  B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.                                  D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 64. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. Fe                                   B. Na                                 C. Ag                                    D. Ba

Câu 65. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. moocphin.                      B. aspirin.                          C. cafein.                              D. nicotin.

Câu 66. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :

A. 25,9 g                             B. 33,3g                             C. 18,6 g                               D. 35,7 g

Câu 67. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:

A. 4,53 g                             B. 3,87 g                            C. 3,19 g                               D. 5,87 g

Câu 68. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%):

A. 75                                   B. 90                                  C. 80                                     D. 60

Câu 69. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Ca.                                  B. Be.                                C. Al.                                    D. Mg.

Câu 70. Để oxi hoá hoàn toàn 0,02mol NaCrO2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản ứng là

A. 0,02mol                          B. 0,05mol                         C. 0,03mol                            D. 0,04mol

Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là

A. 4,84g                              B. 2,42g                             C. 3,63g                                D. 7,26g

Câu 72. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên

A. 2,5.                                 B. 3,5.                                C. 3,8.                                   D. 4,6.

Câu 73. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Al, Mg.                                                         B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.                                                D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:

 (1) Đốt dây sắt trong khí clo.

 (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?

A. 2.                                    B. 3.                                   C. 1.                                      D. 4.

Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.                                              B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.                                               D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 5,8.                                 B. 6,0.                                C. 4.8                                    D. 7,0.

Câu 77. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của a là

A. 5,6.                                 B. 11,2.                              C. 8,4.                                   D. 11,0.

Câu 78. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là

A. 2,7g và 6,96g                 B. 1,35g và 4,872g            C. 1,62g và 3,486g               D. 5,4g và 2,32g

Câu 79. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá trị nào sâu đây?

A. 2,25.                               B. 1,22.                              C. 2,22.                                 D. 1,52.

Câu 80. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 3.                               B. 4 : 5.                              C. 5 : 4.                                 D. 2 : 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

 D

51

 D

61

 C

71

 A

42

 C

52

 B

62

 B

72

 C

43

 A

53

 A

63

 A

73

 C

44

 D

54

 C

64

 A

74

 B

45

 C

55

 C

65

 D

75

 A

46

 C

56

 D

66

 B

76

 B

47

 C

57

 B

67

 A

77

 D

48

 A

58

 A

68

 A

78

 A

49

 D

59

 B

69

 A

79

 B

50

 C

60

 C

70

 C

80

 B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự sống là:

A. Ca                                   B. Al                                  C. Fe                                     D. Cr

Câu 2. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội            B. HNO3 đặc, nóng           C. H2SO4 loãng                    D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 3. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. CrO3.                              B. Cr(OH)3.                       C. Cr2O3.                              D. Al2O3.

Câu 4. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.                               B. HNO3.                          C. Fe2(SO4)3.                       D. CuSO4.

Câu 5. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:

A. Từ 0,01 - 2%                  B. Từ 2 - 5%                      C. Từ 8 - 12%                       D. Trên 15 %

Câu 6. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2; +4, +6.                     B. +3, +4, +6.                    C. +2, +3, +6.                       D. +1, +2, +4, +6.

Câu 7. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. K.                                   B. Fe.                                 C. Na.                                   D. Ca.

Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. K+                                   B. Ag+                               C. Cu2+                                 D. Fe2+

Câu 9. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3.                            B. Fe(OH)2.                       C. FeO.                                 D. Fe3O4.

Câu 10. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.                           B. Fe(OH)3.                       C. Fe2(SO4)3.                        D. Fe2O3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

 C

9

 A

17

 B

25

 B

2

 A

10

 A

18

 C

26

 B

3

 A

11

 D

19

 D

27

 D

4

 C

12

 A

20

 A

28

 C

5

 A

13

 B

21

 D

29

 C

6

 C

14

 B

22

 D

30

 B

7

 B

15

 B

23

 B

31

 D

8

 B

16

 D

24

 D

32

 A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+  là

A. dung dịch chứa Cl-                                                   B. dung dịch chứa SO42-

C. dung dịch chứa NO3-                                                D. dung dịch chứa HCO3-

Câu 42. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.                    B. CH4 và NH3.                 C. SO2 và NO2.                    D. CO và CO2.

Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion Cl                            B. ion Ca2+, Mg2+               C. ion                        D. ion SO42-

Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:

A. [Ar]3d64s2                      B. [Ar]3d8                         C. [Ar]3d74s1                       D. [Ar]3p63d8

Câu 45. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc

A. chu kì 4, nhóm IIIA.                                                B. chu kì 4, nhóm VIA.

C. chu kì 4, nhóm VIB.                                                 D. chu kì 3, nhóm IIIB.

Câu 46. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

Câu 47. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                  B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                        D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 48. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:

A. tính bazơ                                                                   B. tính khử.

C. tính oxi hoá.                                                              D. tính oxi hoá và tính khử.

Câu 49. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?

A. Au, Ag, Cu                     B. Al, Fe, Cr                      C. Cu, Ag, Pb                       D. Hg, Au, Pt

Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Be                                   B. Ca                                 C. Sr                                     D. Mg

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

 B

51

 B

61

 C

71

 D

42

 C

52

 B

62

 C

72

 B

43

 B

53

 C

63

 D

73

 A

44

 A

54

 C

64

 A

74

 B

45

 C

55

 A

65

 A

75

 A

46

 A

56

 A

66

 A

76

 C

47

 B

57

 C

67

 C

77

 A

48

 B

58

 B

68

 C

78

 B

49

 B

59

 C

69

 B

79

 A

50

 A

60

 A

70

 B

80

 B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự sống là:

A. Fe                                   B. Al                                  C. Cr                                     D. Ca

Câu 2. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3.                        B. Fe2(SO4)3.                     C. Fe2O3.                              D. FeSO4.

Câu 3. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Na.                                 B. Fe.                                 C. Ca.                                   D. K.

Câu 4. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội            B. H2SO4 loãng                 C. HNO3 đặc, nóng              D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3.                            B. Fe3O4.                           C. Fe(OH)2.                          D. FeO.

Câu 6. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2, +3, +6.                     B. +2; +4, +6.                    C. +1, +2, +4, +6.                 D. +3, +4, +6.

Câu 7. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. Fe2(SO4)3.                      B. CuSO4.                         C. HCl.                                 D. HNO3.

Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+                                 B. Fe2+                               C. Cu2+                                 D. K+

Câu 9. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. Al2O3.                            B. CrO3.                            C. Cr2O3.                              D. Cr(OH)3.

Câu 10. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:

A. Từ 2 - 5%                       B. Trên 15 %                     C. Từ 0,01 - 2%                   D. Từ 8 - 12%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

 A

9

 B

17

 D

25

 B

2

 D

10

 C

18

 A

26

 B

3

 B

11

 D

19

 B

27

 D

4

 A

12

 B

20

 C

28

 C

5

 A

13

 D

21

 B

29

 C

6

 A

14

 C

22

 C

30

 B

7

 A

15

 C

23

 B

31

 B

8

 A

16

 A

24

 B

32

 A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.                    B. CH4 và NH3.                 C. SO2 và NO2.                    D. CO và CO2.

Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                        B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                       D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 43. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Sr                                    B. Be                                 C. Ca                                    D. Mg

Câu 44. HNO3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?

A. Hg, Au, Pt                      B. Au, Ag, Cu                   C. Al, Fe, Cr                         D. Cu, Ag, Pb

Câu 45. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:

A. [Ar]3d74s1                      B. [Ar]3p63d8                    C. [Ar]3d64s2                       D. [Ar]3d8

Câu 46. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:

A. tính oxi hoá và tính khử.                                          B. tính khử.

C. tính bazơ                                                                 D. tính oxi hoá.

Câu 47. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc

A. chu kì 3, nhóm IIIB.                                                B. chu kì 4, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm VIA.                                                D. chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 48. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Ag.                                 B. Na                                 C. Mg.                                  D. Al

Câu 49. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

Câu 50. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+  là

A. dung dịch chứa Cl-                                                   B. dung dịch chứa NO3-

C. dung dịch chứa HCO3-                                             D. dung dịch chứa SO42-

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

 C

51

 C

61

 B

71

 D

42

 B

52

 C

62

 A

72

 C

43

 B

53

 A

63

 D

73

 C

44

 C

54

 D

64

 A

74

 A

45

 C

55

 C

65

 C

75

 D

46

 B

56

 C

66

 C

76

 B

47

 B

57

 D

67

 A

77

 B

48

 A

58

 A

68

 C

78

 C

49

 C

59

 A

69

 A

79

 A

50

 D

60

 B

70

 C

80

 B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Võ Trường Toản. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF