OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Sông Ray

29/03/2021 941.7 KB 114 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210329/962433324554_20210329_110244.pdf?r=6006
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Sông Ray. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT SÔNG RAY

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. H2SO4 loãng                  B. HNO3 đặc, nguội          C. HNO3 đặc, nóng              D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 2. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự sống là:

A. Al                                   B. Ca                                 C. Cr                                     D. Fe

Câu 3. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. Cr2O3.                            B. Al2O3.                           C. CrO3.                               D. Cr(OH)3.

Câu 4. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe2(SO4)3.                      B. Fe(OH)3.                       C. Fe2O3.                              D. FeSO4.

Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO.                               B. Fe2O3.                           C. Fe(OH)2.                          D. Fe3O4.

Câu 6. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. CuSO4.                           B. HCl.                              C. HNO3.                             D. Fe2(SO4)3.

Câu 7. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:

A. Từ 2 - 5%                       B. Từ 8 - 12%                    C. Trên 15 %                        D. Từ 0,01 - 2%

Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Cu2+                               B. Ag+                               C. K+                                    D. Fe2+

Câu 9. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. K.                                   B. Fe.                                 C. Na.                                   D. Ca.

Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2; +4, +6.                     B. +3, +4, +6.                    C. +2, +3, +6.                       D. +1, +2, +4, +6.

Câu 11. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ số tối giản của phản ứng là

A. 24                                   B. 28                                  C. 26                                     D. 25

Câu 12. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr3+ là 

A. [Ar]3d3.                          B. [Ar]3d2                         C. [Ar]3d4.                           D. [Ar]3d5.

Câu 13. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 trong không khí thì xuất hiện

A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu xanh lam.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.

D. kết tủa màu trắng hơi xanh.

Câu 14. Cho phản ứng: Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2. Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?

A. Thân lò                           B. Miệng lò                        C. Đáy lò                              D. Phễu lò.

Câu 15. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :

A. xiderit.                            B. manhetit.                       C. hemantit.                          D. pirit sắt.

Câu 16. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng:

A. 2Cr + 6H2SO4(đ)  →  Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

B. 2Cr + 2NaOH + 2H2O→   2NaCrO2 + 3H2.

C. Fe + H2SO4 loãng →  FeSO4 + H2

D. 3Fe + 2O2  →  Fe3O4

Câu 17. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hoàn là:

A. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB                               B. Ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB

C. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA                               D. Ô số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA

Câu 18. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:

Hợp chất sắt + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng trên?

A. Fe(OH)2                         B. Fe3O4                            C. Fe2O3                               D. FeO

Câu 19. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau

- Tính oxi hóa rất mạnh

- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7

- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là

A. CrO3                               B. CO2                               C. SO2                                  D. Cr2O3

Câu 20. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là

A. vàng chanh và nâu đỏ                                               B. da cam và vàng chanh

C. vàng chanh và da cam                                              D. nâu đỏ và vàng chanh

Câu 21. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,16.                               B. 0,18.                              C. 0,23.                                 D. 0,08.

Câu 22. Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là

A. 81,0 gam.                       B. 54,0 gam.                      C. 40,5 gam.                         D. 45,0 gam.

Câu 23. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là

A. 5,6 gam.                         B. 1,6 gam.                        C. 4,4 gam.                           D. 8,4 gam.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn bột crôm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crôm bị đốt cháy là:

A. 0,78 gam                        B. 1,74 gam                       C. 1,19 gam                          D. 1,56 gam

Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là

A. 9,4 gam.                         B. 9,3 gam.                        C. 9,6 gam.                           D. 9,5 gam.

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:

A. 64.                                  B. 52.                                 C. 56.                                    D. 49.

Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?

A. 8,2g                                B. 6,8g.                              C. 8g                                     D. 7,2g.

Câu 28. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần chất rắn không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

A. 7,8%                               B. 69,44%                          C. 56%                                 D. 86,8%

Câu 29. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất

(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh

(2) Trong môi trường axit, muối Cr3+ có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr2+

(3) Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính

(4) Cr có tính nhiễm từ

(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy

(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

A. 3                                     B. 4                                    C. 2                                       D. 5

Câu 30. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:

A. 7,36.                               B. 8,61.                              C. 9,15.                                 D. 10,23.

Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.

(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là

A. 3                                     B. 2                                    C. 4                                       D. 1

Câu 32. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là

A. 29,4 gam.                       B. 28,4 gam.                      C. 27,4 gam.                         D. 26,4 gam

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

 B

9

 B

17

 A

25

 C

2

 D

10

 C

18

 C

26

 C

3

 C

11

 D

19

 A

27

 D

4

 D

12

 A

20

 B

28

 D

5

 B

13

 C

21

 D

29

 A

6

 D

14

 A

22

 D

30

 C

7

 D

15

 D

23

 B

31

 D

8

 B

16

 B

24

 D

32

 A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba2+  là

A. dung dịch chứa Cl-                                                   B. dung dịch chứa HCO3-

C. dung dịch chứa SO42-                                               D. dung dịch chứa NO3-

Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                       B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                                  D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion \(HCO_3^ - \)           B. ion SO42-                       C. ion Cl                             D. ion Ca2+, Mg2+

Câu 44. Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là:

A. tính oxi hoá.                                                              B. tính oxi hoá và tính khử.

C. tính bazơ                                                                   D. tính khử.

Câu 45. M là kim loại không khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Mg.                                 B. Fe.                                 C. Cu.                                   D. Al.

Câu 46. Cấu hình electron của ion Cr3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cr thuộc

A. chu kì 3, nhóm IIIB.                                                B. chu kì 4, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm VIA.                                                D. chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử sắt 26Fe là:

A. [Ar]3d64s2                      B. [Ar]3d8                         C. [Ar]3d74s1                       D. [Ar]3p63d8

Câu 48. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Na                                   B. Mg.                               C. Ag.                                   D. Al

Câu 50. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?

A. Sr                                    B. Mg                                C. Be                                    D. Ca

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

 D

51

 D

61

 C

71

 A

42

 C

52

 B

62

 B

72

 C

43

 A

53

 A

63

 A

73

 C

44

 D

54

 C

64

 A

74

 B

45

 C

55

 C

65

 D

75

 A

46

 C

56

 D

66

 B

76

 B

47

 C

57

 B

67

 A

77

 D

48

 A

58

 A

68

 A

78

 A

49

 D

59

 B

69

 A

79

 B

50

 C

60

 C

70

 C

80

 B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm:

A. Từ 8 - 12%                     B. Trên 15 %                     C. Từ 0,01 - 2%                   D. Từ 2 - 5%

Câu 2. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.                               B. HNO3.                          C. Fe2(SO4)3.                       D. CuSO4.

Câu 3. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe2O3.                            B. Fe(OH)3.                       C. FeSO4.                             D. Fe2(SO4)3.

Câu 4. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. Cr2O3.                            B. Al2O3.                           C. CrO3.                               D. Cr(OH)3.

Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3.                            B. Fe3O4.                           C. FeO.                                 D. Fe(OH)2.

Câu 6. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Ca.                                  B. K.                                  C. Na.                                   D. Fe.

Câu 7. Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự sống là:

A. Al                                   B. Fe                                  C. Ca                                    D. Cr

Câu 8. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nóng             B. H2SO4 loãng                 C. H2SO4 đặc, nóng             D. HNO3 đặc, nguội

Câu 9. Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Ag+                                 B. K+                                 C. Cu2+                                 D. Fe2+

Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +3, +4, +6.                     B. +2, +3, +6.                    C. +2; +4, +6.                       D. +1, +2, +4, +6.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

 C

9

 A

17

 A

25

 C

2

 C

10

 B

18

 A

26

 B

3

 C

11

 A

19

 B

27

 A

4

 C

12

 B

20

 C

28

 D

5

 A

13

 B

21

 C

29

 B

6

 D

14

 C

22

 B

30

 A

7

 B

15

 D

23

 B

31

 A

8

 D

16

 C

24

 A

32

 D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?

A. Mg                                  B. Ca                                 C. K                                      D. Al

Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và H2O là vì

A. do Al không tác dụng được với không khí và H2O.

B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H2O.

C. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.

D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

Câu 3. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).                               B. Đá vôi (CaCO3).

C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).                                D. Vôi sống (CaO).

Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. Điện phân NaCl nóng chảy.

D. Điện phân dd NaOH

Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. nước.                              B. dầu hoả.                        C. cồn.                                  D. amoniac lỏng.

Câu 6. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 7. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. Ca                                   B. Zn                                 C. K                                      D. Ag

Câu 8. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion \(SO_4^{2 - }\)        B. ion \(HCO_3^ - \)         C. ion Ca2+, Mg2+                 D. ion Cl

Câu 10. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. HNO3, KNO3.                B. NaCl, NaOH.                C. Na2SO4, HNO3.               D. HCl, NaOH.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

 A

9

 C

17

 A

25

 D

2

 D

10

 D

18

 B

26

 C

3

 C

11

 D

19

 D

27

 C

4

 C

12

 A

20

 B

28

 D

5

 B

13

 C

21

 C

29

 D

6

 D

14

 D

22

 A

30

 D

7

 B

15

 B

23

 D

31

 D

8

 D

16

 B

24

 B

32

 A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. Ca                                   B. K                                   C. Zn                                    D. Ag

Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và H2O là vì

A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.

B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H2O.

C. do Al không tác dụng được với không khí và H2O.

D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

Câu 3. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

Câu 4. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion                       B. ion Ca2+, Mg2+              C. ion Cl                             D. ion

Câu 5. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?

A. Ca                                   B. K                                   C. Al                                     D. Mg

Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).                                B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C. Đá vôi (CaCO3).                                                       D. Vôi sống (CaO).

Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. HNO3, KNO3.                B. Na2SO4, HNO3.            C. HCl, NaOH.                    D. NaCl, NaOH.

Câu 8. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân dd NaOH

B. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. Điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 9. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với CuO nung nóng.

B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

Câu 10. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. cồn.                                B. dầu hoả.                        C. nước.                               D. amoniac lỏng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

 C

9

 B

17

 A

25

 B

2

 D

10

 B

18

 B

26

 D

3

 A

11

 D

19

 D

27

 C

4

 B

12

 B

20

 A

28

 B

5

 D

13

 D

21

 A

29

 B

6

 A

14

 C

22

 D

30

 B

7

 C

15

 B

23

 A

31

 B

8

 D

16

 A

24

 A

32

 D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Sông Ray. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF