OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phước Kiển

30/03/2021 1.09 MB 190 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210330/404016614658_20210330_154326.pdf?r=3957
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Phước Kiển dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT PHƯỚC KIỂN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào:

A. Cu                           B.  Mg                         C. Ag                          D.  Fe

Câu 2: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm:

A. Cu                           B. CuCl+ MgCl2      C. Cu + MgCl2               D. Mg + CuCl2

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí gồm chất nào sau đây:

A. C2H2 và CH4             B. CH4 và H2               C. CH4 và C2H6          D. C2H2 và H2

Câu 4: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử:

A. Na2S                       B. Na2SO3                   C. FeS                         D. KHSO4

Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với ancol nào sau đây:

A. ancol metylic          B.  etylenglycol           C. Glyxerol                 D. Etanol

Câu 6: Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc:

A.  Vinyl axetat          B. anlyl propionat       C. Etyl acrylat             D. Metyl metacrylat

Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozo:

A. Phân tử glucozo có 5 nhóm OH

B. Phân tử glucozo có 1 nhóm –CHO

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Đốt cháy hoàn toàn a mol Glucozo thu được 6a mol CO2

Câu 8: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được  H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn là:

A. 10,2 gam                B.  8,925 gam              C.  8 gam                    D. 11,7 gam

Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau)  bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối:

A. 9 gam                     B. 4,08 gam                 C.  4,92 gam               D. 8,32 gam

Câu 10: 4,725 etyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam tủa:

A. 4,28 gam                B. 5,732 gam               C. 3,745 gam              D.  4,815gam

Câu 11: Hyđrocacbon  mạch hở nào sau đây phản ứng với Brom trong dung dịch theo tỷ lệ mol tương ứng 1:2

A. CnH2n+2                   B. CnH2n-6                         C. CnH2n                     D.  CnH2n-2

Câu 12: Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành tủa:

A. Styren                     B. Đimetyl axetylen    C. But-1-in                  D. But-1,3-dien

Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:

A.  Poli etylen             B. Xenlulozo               C. Mantozo                 D.  Triaxylglyxerol

Câu 14: Chất nào sau đây có tính bazo yếu nhất:

A. p-nitroanilin           B. p-metyl anilin         C.  Amoniac                D. Đimetyl amin

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím:

A. HCl                         B. Na2SO4                   C. NaOH                     D.  KCl

Câu 16: Độ phân cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol và axit axetic lần lượt là a,b,c. Nhận xét nào sau đây đúng:

A. a >b >c                   B.  c >b > a                 C.  b > a> c                 D. b >c >a

Câu 17: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng  thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 đktc:

A. 0,56 lit                    B. 0,448 lit                  C. 0,224 lit                  D. 0,336 lit

Câu 18: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất:

A. Na                           B. Fe                           C.  Ba                          D. Zn

Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe:

A. Ag                          B.  Cu                          C. Na                           D. Zn

Câu 20: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học:

A. HNO3 + Na2SO4     B. FeCl2 + H2S            C.  CO2 + dd BaCl2     D.  S + H2SO4 đặc

Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%)

A. 0,552 gam              B. 0,46 gam                 C. 0,736 gam              D. 0,368 gam

Câu 22: Cho 11,7 gam glucozo phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag:

A. 15,12 gam              B. 14,04 gam               C. 16,416 gam            D. 17,28 gam

Câu 23: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư  được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là:

A. 0,672 gam              B. 0.72 gam                 C. 1,6gam                   D. 1,44 gam

Câu 24: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2:

A. 14                           B. 18                           C. 12                           D. 24

Câu 25: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng:

A.  0,23 gam               B. 2,3 gam                   C. 3,45 gam                D. 0,46 gam

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là:

A.  0,05                       B. 0,1                          C.  0,15                       D. 0,25

Câu 27: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là:

A. 12,8 gam                B. 9,6 gam                   C.  16 gam                  D.  19,2 gam

Câu 28: Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là:

A. 0,405 gam              B. 0,27 gam                 C. 0,54 gam                D. 0,216 gam

Câu 29: Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan:

A. 25 gam                   B. 33 gam                    C. 22 gam                   D. 30 gam

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M?

A. 0,3 lit                      B. 0,2 lit                      C. 0,23 lit                    D. 0,18 lit

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2C

3A

4A

5C

6B

7D

8C

9D

10D

11B

12C

13A

14B

15C

16A

17C

18B

19A

20C

21A

22B

23A

24B

25A

26A

27D

28B

29B

30B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOH.                         B. C2H5OH.                    C. CH3COOH.                D. CH3NH2.

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  (X)  NaHCO3  (Y) NaNO3. X và Y có thể là:

A. Na2CO3 và NaClO.                                                  B. NaOH và NaClO.

C. NaOH và Na2CO3.                                                  D. NaClO3 và Na2CO3.

Câu 3. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.  Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12%.                                B. 29% .                           C. 25%.                           D. 15%.

Câu 4. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là :

A. (2)>(1)>(3)>(4).                                                       B. (3) >(4)>(1)>(2).        

C. (3)>(4)>(2)>(1).                                                       D. (4)>(3)>(1)>(2).

Câu 5. Cho phản ứng : FeO + HNO3 →  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?

A. 1 : 9.                                B. 1 : 10.                          C. 1 : 2.                            D. 1 : 3.

Câu 6. Cho 12,0 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%. Giá trị của m là :

A. 7,8.                                  B. 9,72.                            C. 7,92.                            D. 10,56.

Câu 7. Trong số các nguồn năng lượng: (1)thủy điện, (2) gió, (3)mặt trời, (4) hóa thạch; Những nguồn năng lượng sạch là:

A. (1), (2),(4).                       B. (2), (3), (4).                 C. (1), (3),(4) .                 D. (1), (2),(3) .

Câu 8. Có các nhận định sau:

a. Protein có phản ứng màu biure.

b. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

c. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc ezim tạo thành các - amino axit.

d. Đipeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho phức chất có màu tím đặc trưng.

e. Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

 Số nhận định đúng là:

A. 3.                                     B. 2.                                 C. 1                                  D. 5.

Câu 9. Trong bệnh viện, nhiều bệnh nhân thường được truyền dịch đường để bổ sung năng lượng một cách nhanh nhất. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:

A. Mantozơ.                         B. Saccarozơ.                  C. Fructozơ.                    D. Glucozơ.

Câu 10. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 10,43.                              B. 6,38.                            C. 10,45.                          D. 8,09.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11

C

21

C

2

C

12

B

22

A

3

B

13

C

23

B

4

B

14

D

24

B

5

A

15

B

25

D

6

C

16

A

26

C

7

D

17

B

27

C

8

A

18

B

28

A

9

D

19

D

29

C

10

A

20

C

30

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Để 2,52 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 2,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để hòa tan hết X cần 500 ml dung dịch HNO3 a (mol/l), sau phản ứng sinh ra 0,56 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của a và khối lượng chất tan trong Y là:

A. 0,25M và 6,95 gam.                                                B. 0,025M và 6,95 gam.

C. 0,28 M và 9,65 gam.                                               D. 0,028M và 9,65 gam.

Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:

A. 13.                                   B. 11.                               C. 12.                               D. 14

Câu 3. Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHCO3. Số chất  có tính chất lưỡng tính là:

A. 7.                                     B. 2.                                 C. 6.                                 D. 5.

Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là :

A. Isopropyl propionat.      B. Etylen glicol oxalat.           C. Etyl axetat.             D. Vinyl axetat.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng.

B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ Ca2+, Mg2+, trong nước.

C. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên, là thạch cao sống.

D. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.

Câu 6. Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 < MA< 150) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,440 gam. Nung nóng 2 muối trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,180 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (ở đktc) và 0,900 gam nước. Công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo của A là:

A. C7H6O3; 3.                       B. C7H6O3; 2.                  C. C6H6O3; 3.                  D. C6H6O3; 2.

Câu 7. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là:

A. Cu, Ca, Zn.                      B. Fe, Cr, Al.                   C. Li, Ag,Sn.                    D. Ni, Cu, Ag.

Câu 8. Cho các phản ứng:

(1) C + H2O

(2) H2S + O2

(3) CaOCl2 + HCl đặc

(4) Al + dung dịch NaOH

(5) F2 + H2O

(6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 6.                                     B. 4.                                 C. 5.                                 D. 3.

Câu 9. Cho các chất : Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, MgCO3, NH4NO3, Ba(HCO3)2 và NH4HCO3. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình. Số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là:

A. 3.                                 B. 5.                                C. 2.                                D. 4.

Câu 10. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, C2H5OH. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:

A. 3.                                     B. 2.                                 C. 1.                                D. 4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

C

21

B

2

A

12

A

22

A

3

D

13

B

23

A

4

A

14

B

24

D

5

D

15

C

25

A

6

A

16

C

26

B

7

D

17

C

27

C

8

A

18

A

28

C

9

D

19

D

29

B

10

B

20

D

30

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (2), (3), (5).                      B. (3), (4), (5).                 C. (1), (3), (4).                 D. (1), (2), (3).

Câu 2: Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời không dùng cách nào sau đây?

A. Đun nóng.                                                                B. Cho dung dịch Na3PO4.

C. Cho dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ                              D. Cho dung dịch HCl vừa đủ.

Câu 3: Dãy gồm các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Ala-Ala-Gly; Glucozo; chất béo.                            B. Ala-Ala-Gly; Glucozo; saccarozo            .

C. Tinh bột, xenlulozo, Ala-Ala-Gly.                          D. Ala-Val; Glyxerol; CH3CHO.

Câu 4: Metylacrylat (CH2=CH-COO-CH3) không tác dụng chất nào sau đây ?

A. Dung dịch K2CO3           B. Dung dịch Brom         C. Dung dịch NaOH       D. H2/Ni, t0

Câu 5: Tinh thể kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Na                                    B. Mg                              C. Al                                D. Be

Câu 6: Chất vừa tác dụng được dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng được dung dịch NaOH loãng là

A. AlCl3                               B. Cr2O3                          C. Al(OH)3                      D. NH4NO3

Câu 7: Chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng các sản phẩm tạo thành giống nhau. X là

A. Zn                                    B. Cr                                C. Fe                                D. MgCO3

Câu 8: Vật liệu polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp?

A. Tơ visco.                          B. Nilon 6,6.                    C. P.V.C.                         D. Cao su Buna-S.

Câu 9: Cho 14,7g axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn toàn được m gam muối. Giá trị của m là

A. 19,1                                 B. 16,9                             C. 20,6                             D. 22,4

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

C. Anilin có tính bazơ yếu hơn CH3NH2.

D. Amin no, hở đơn chức khi đốt cháy bằng oxi thì sản phẩm cháy thu được có số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

  1. C
  2. D
  3. B
  4. A
  5. A
  6. C
  7. D
  8. A
  9. A
  10. b
  1. D
  2. B
  3. D
  4. B
  5. B
  6. D
  7. D
  8. B
  9. B
  10. A
  1. A
  2. C
  3. A
  4. A
  5. B
  6. C
  7. C
  8. C
  9. C
  10. D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Dẫn luồng CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.                                                   B. Al2O3, Cu, Mg, Fe.

C. Al, Fe, Cu, Mg.                                                           D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:

A. 1,2.                                 B. 1,0.                                  C. 12.8.                               D. 13,0.

Câu 3. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. nhựa bakelit.                  B. amilopectin.                    C. PE.                                  D. PVC.

Câu 4. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,38 gam ion kim loại M2+ sau khi phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,08 gam. Ion kim loại trong dung dịch là:

A. Mg2+.                             B. Fe2+.                                C. Cu2+.                               D. Sn2+.

Câu 5. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?

A. 2M và 2M.                     B. 2M và 1M.                      C. 1M và 2M.                      D. 1M và 1M.

Câu 6. X có cấu hình là [Ne]3s23p4 . Vị trí của X trong BTH là:

A. Chu kỳ 3; nhóm IIIA.                                               B. Chu kỳ 3; nhóm VIA.   

C. Chu kỳ 3; nhóm IVA.                                                D. Chu kỳ 4; nhóm IIIA.

Câu 7. Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Thể hiện tính oxi hóa.    B. Dễ nhận electron.            C. Dễ bị khử.                      D. Dễ bị oxi hóa.

Câu 8. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 2,2-đimetylpropan.         B. 3,3-đimetylhecxan.         C. isopentan.                       D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:

A. N2O5 + H2O → 2HNO3                                               

B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3

C. NaNO3 + H2SO4 (đ) → HNO3 + NaHSO4         

D. Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3

Câu 10. Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) vừa đủ được muối trung hòa. Giá trị của V là:

A. 125.                                B. 75.                                   C. 96.                                  D. 122,88.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

  1. A
  2. D
  3. A
  4. D
  5. D
  6. B
  7. D
  8. A
  9. C
  10. B
  1. C
  2. D
  3. C
  4. C
  5. A
  6. A
  7. B
  8. A
  9. C
  10. D
  1. D
  2. A
  3. B
  4. B
  5. C
  6. C
  7. A
  8. C
  9. B
  10. A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phước Kiển. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF