OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

30/03/2021 955.82 KB 276 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210330/720780476048_20210330_152010.pdf?r=8520
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là :

A. Vôi sống.                        B. Lưu huỳnh.                C. Cát.                            D. Muối ăn.

Câu 2: Trung hoà 150 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 0,5M bằng 450 ml dung dịch CH3COOH a M. Giá trị của a

A. 0,5 M.                             B. 1 M.                           C. 0,75 M.                      D. 1,5 M.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 23,0 gam.                       B. 18,9 gam.                   C. 20,8 gam                    D. 25,2 gam.

Câu 5: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.                                          B. Fe + dung dịch FeCl3.

C. Fe + dung dịch HCl.                                              D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                               B. 2,24.                           C. 1,12.                          D. 4,48.

Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat                      B. Etyl axetat                 C. Etyl propionat            D. Propyl axetat

Câu 8: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric... gây ra vi chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta dùng dung dịch nào để làm giảm vị chua của quả sấu:

A. Nước vôi trong.             B. Dung dịch muối ăn.   C. Phèn chua.                 D. Giấm ăn.

Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

B. phản ứng với Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. phản ứng với dung dịch NaCl.

Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 5.                                    B. 4.                                C. 3.                               D. 2.

Câu 11: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.

A. 6,72 lit.                           B. 2,24 lit.                      C. 4,48 lit.                      D. 67,2 lit.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon?

A. Sát trùng nước sinh

B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

D. Chữa sâu răng.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được

B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người

C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m

Câu 14: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Tên gọi của X là

A. Phenylalanin.                  B. Valin.                         C. Alanin.                       D. Glyxin.

Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

HOCH2-CH2OH (X);              

HOCH2-CH2-CH2OH (Y);       

HOCH2-CH(OH)-CH2OH (Z);

CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R);     

CH3-CH(OH)-CH2OH (T).

Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, R, T.                     B. X, Z, T.                        C. Z, R, T.                      D. X, Y, Z,

Câu 16: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Triolein                         B. Tristearin                    C. Tripanmitin                D. Stearic.

Câu 17: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.                                             B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.                                            D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 18: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:

A. Na.                               B. K.                               C. Li.                              D. Rb.

Câu 19: Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                                      B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                                         D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 20: Nilon–6,6 là một loại

A. Polieste.                          B. Tơ visco.                    C. Tơ axetat.                  D. Tơ poliamit.

Câu 21: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit.                 B. Amoniac.                   C. Natri axetat.               D. Anilin

Câu 22: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Fe bị ăn mòn hóa học.                                           B. Sn bị ăn mòn hóa học.

C. Sn bị ăn mòn điện hóa.                                          D. Fe bị ăn mòn điện hóa.

Câu 23: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

A. Chu kì 4, nhóm VIIIA.                                         B. Chu kì 4, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm VIIIB.                                         D. Chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 24: Cho các phản ứng sau

4HCl + MnO2   →  MnCl2  + Cl2  + 2H2O.

HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2  + H2O.

2HCl + Zn → ZnCl2  + H2.

6HCl + KClO3   → KCl + 3Cl2  + 3H2O.

6HCl + 2Al  → 2AlCl3  + 3H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 4.                                    B. 2.                                C. 3.                               D. 1.

Câu 25: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?

    C2H5OH                  HCOOH                     CH3COOH

A. 118,2oC                  100,5oC                       78,3oC

B. 100,5oC                  78,3oC                         118,2oC

C. 78,3oC                    100,5oC                       118,2oC

D. 118,2oC                  78,3oC                         100,5oC

Câu 26: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3 .Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 2.                                    B. 4.                                C. 3.                               D. 1.

Câu 27: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 2                                     B. 5                                 C. 4                                D. 3

Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?

A. 2AgNO3 +  Zn → 2Ag  + Zn(NO3)2                     B. 2AgNO3 →  2Ag  +  2NO2  +  O2

C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2              D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.

C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

Câu 30: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(OH)2, FeO.               B. Fe(NO3)2, FeCl3.       C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.     D. FeO, Fe2O3

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

A

21

D

2

A

12

B

22

D

3

C

13

C

23

C

4

D

14

D

24

B

5

D

15

B

25

C

6

B

16

A

26

C

7

B

17

B

27

C

8

A

18

A

28

A

9

B

19

C

29

C

10

D

20

D

30

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :

A. 10,8                                B. 21,6.                          C. 16,2.                          D. 5,4.

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau  khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,48                              B. 14,35                         C. 17,22                         D. 22,96

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:  

(a) Cho Al vào dd HCl.   

(b) Cho Al vào dd AgNO3.  

(c) Cho Na vào H2O.  

(d) Cho Ag vào dd H2SO4 L .

(e) Cho dd Fe(NO3)2  vào dd AgNO3.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :

A. 3                                     B. 2                                C. 4                                D. 5

Câu 4: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol                   B. Etilen                         C. Glixerol                     D. Ancol etylic

Câu 5: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 3                                     B. 2                                C. 5                                D. 4

Câu 6: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 25; 25; 50                       B. 50; 16,67; 33,33        C. 50; 20; 30                  D. 50; 25; 25

Câu 7: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml

dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,19.                               B. 7,705.                        C. 7,875.                        D. 7,02.

Câu 8: Cho các phản ứng sau :                                 

(a) SiO2 + dd HF →

(b) H2S + SO2   →                                             

(c) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) →

(d) SiO2 + Mg  →                                

(e) Al2O3 + dd NaOH →

(f) Ag + O3 →                                                     

(g) Ag + dd HNO3 đ →

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 6.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 9: Cho các phản ứng sau:           

(a) \(C + {H_2}{O_{(hoi)}} \to \)           

(b) Si + dd NaOH →.. .         

(c) \(FeO + CO \to \)

(d) O­3­ + Ag →.. .                  

(e) \(Cu{(N{O_3})_2} \to \).         

(f) \(KMn{O_4} \to \)

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 6.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :

A. 4,85                                B. 4,35.                          C. 3,70                           D. 6,95.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

A

11

D

21

D

2

A

12

C

22

A

3

C

13

B

23

A

4

A

14

B

24

C

5

A

15

D

25

D

6

D

16

D

26

A

7

C

17

C

27

B

8

B

18

C

28

B

9

A

19

B

29

C

10

A

20

C

30

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là :

A. Fe, Fe2O3.                      B. FeO, Fe3O4               C. Fe, FeO                     D. Fe3O4, Fe2O3.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 3: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 6.                                    B. 9.                               C. 7.                               D. 8.

Câu 4: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4, BaCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :

A. 3                                     B. 4                                C. 2                                D. 1

Câu 5: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là :

A. NH3.                              B. O3.                             C. SO2                           D. CO2.

Câu 6: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 7.                               D. 6.

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa là:

A. 14,775 g                         B. 9,85 g                        C. 29,55 g                      D. 19,7 g

Câu 8: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:

A. 27,72 lít                         B. 11,2 lít                       C. 26,52 lít                     D. 32,52 lít

Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

A. AgNO3 + HCl → .. .                                              B. NO2 +  NaOH → .. .

C. CaO +  CO2 → .. .                                                D. NaOH  + HCl → .. .

Câu 10: Hổn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia 7,22g X thành 2 phần bằng nhau .

 - Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)

 - Phần II : Tác dụng với dd HNO3 loãng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 1,792 lit khí (ĐKC). Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:

A. Al & 53,68%                 B. Cu & 25,87%            C. Zn & 48,12 %           D. Al & 22,44%

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

B

21

B

2

A

12

D

22

C

3

C

13

A

23

C

4

A

14

D

24

D

5

C

15

B

25

C

6

D

16

B

26

A

7

D

17

B

27

D

8

A

18

B

28

C

9

D

19

D

29

A

10

D

20

D

30

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trước đây, Freon được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ. Từ năm 1996, Freon đã bị cấm sử dụng, nguyên nhân chính là do khi thải vào khí quyển

A. freon phá hủy tầng ozon.                       B. freon gây ra hiệu ứng nhà kính.       

C. freon gây ra mưa axit.                            D. freon gây ra hiện tượng El Nino.

Câu 2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là

A. H2O, HCl, O2                 B. Cl2, NH3, CO2                    C. HCl, HF, NH3                    D. HF, H2O, N2

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A. NaOH                            B. CH3COOH                         C. HCl                                   D. BaCl2

Câu 4. Chất X là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ thường. Người ta thường sử dụng chất X để thu gom thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. X là:

A. Silic                                B. Cacbon                              C. Photpho                            D. Lưu huỳnh

Câu 5. Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng:

A. Fe, Cu, Ag                     B. Al, Fe, Cr                           C. Mg, Zn, Cu                         D. Na, Fe, Ni

Câu 6. Có bốn chất rắn riêng biệt: Na, Mg, Al2O3, Al. Thuốc thử dùng để phân biệt bốn chất trên là

A. NaOH                            B. Ba(OH)2                             C. H2O                                   D. HCl

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau:    X + H2SO4 đặc nóng  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

X không thể là chất nào sau đây:

A. Fe(OH)2                        B. Fe3O4                                 C. FeO                                    D. Fe2O3

Câu 8. Cho các chất sau: NaCl, Ba(OH)2, K2CO3, HCl, NaHSO4, Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là      

A. 1                                    B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 9. Tên của hợp chất hữu cơ có công thức CH3COOCH(CH3)2

A. propyl axetat                  B. Isopropyl axetat                 C. Metyl butirat                        D. Etyl fomat

Câu 10. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là

A. 2                                    B. 3                                         C. 4                                          D. 5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

D

A

C

D

C

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

D

A

D

C

B

B

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

A

D

B

A

B

C

B

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Sau khi hòa tan 12,45 gam oleum vào H2O được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức của oleum là:

A. H2SO4.2SO3                  B. H2SO4.3SO3                              C. H2SO4.5SO3              D. H2SO4.10SO3

Câu 2. Hòa tan 27 gam glucozơ vào nước, sau đó thêm 16 gam brom vào dung dịch thu được. Đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Khi cho vào dung dịch X lượng dư NaHCO3, ta thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của V là

A. 8,96                               B. 13,44                                  C. 4,48 lít                     D. 6,72

Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là   

A. 49,25                             B. 54,8 0                                C. 42,3 5                       D. 82,20

Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,04 M và H2SO4 0,02 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu được m gam kết tủa và 400 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H+].[OH-] = 10-14. Giá trị m và a lần lượt l

A. 0,932 và 0,1                B. 0,932 và 0,05                      C. 0,466 và 0,05            D.  0,466 và 0,1

Câu 5: Cho 46,8 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 2:1) tác dụng với  400 ml dung dịch NaOH 2M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là

A. 54,3 gam                     B. 44,9 gam                             C. 62,3 gam                   D. 50,9 gam

Câu 6. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit arylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch KHCO3 thu được 0,896 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,568 lít O2 (ở đktc) thu được 3,52 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là

A. 1,8                                  B. 1,08                                  C. 3,6                                D.1,44

Câu 7. Cho a gam Na tác dụng hoàn toàn với 43,4 gam dung dịch A chỉ chứa 6,675 gam AlCl3. Sau phản ứng thu được m gam dung dịch B và 3,36 lít khí ở 0oC và 1 atm.

Chọn câu đúng nhất:

A. m = 50,3 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan    

B. m = 50 gam, dung dịch B chứa 3 chất tan

C. m = 50,3 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan     

D. m = 50 gam, dung dịch B chứa 2 chất tan

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 4,14 gam hỗn hợp X gồm axit đơn chức, este của axit đó và ancol metylic thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khác cho 4,14 gam X phản  ứng vừa đủ với 45 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối và 1,44 gam ancol metylic. Công thức phân tử của axit là:

A. HCOOH                      B. CH3COOH                         C. C3H5COOH                 D. C2H3COOH

Câu 9. X là hỗn hợp H2 và hơi 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở (phân tử đều có số nguyên tử cacbon <4) có tỉ khối hơi so với H2 là 9,4. Đun nóng 3 mol X (xt Ni) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 18,8. Lấy toàn bộ các ancol trong Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2. Giá trị lớn nhất của V là

A. 11,2                             B. 13,44                                  C. 16,8                             D.22,4

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp T gồm CaC2 và Al4C3 vào H2O dư. Sau phản ứng thấy thoát ra x mol hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Hỗn hợp khí này có khả năng làm mất màu tối đa 0,4 mol brom trong dung dịch. Để trung hòa hết lượng OH- trong Y ta cần 0,2 mol HCl. Tính thể tích CO2 tối thiểu cần hấp thụ vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất. 

A. 6,72 lít                         B. 8,96 lít                               C. 4,48 lít                          D. 13,44 lít

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

B

A

C

D

A

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

A

B

C

B

B

D

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

D

A

D

B

B

C

D

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF