OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Long Khánh

29/03/2021 957.74 KB 94 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210329/2820148369_20210329_112302.pdf?r=1288
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Long Khánh. Đề thi gồm có trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. NaCl, NaOH.                 B. HCl, NaOH.                  C. HNO3, KNO3.                 D. Na2SO4, HNO3.

Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và H2O là vì

A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.

B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H2O.

C. do Al không tác dụng được với không khí và H2O.

D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

Câu 3. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân dd NaOH

B. Điện phân NaCl nóng chảy.

C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

Câu 4. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

Câu 5. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. Ca                                   B. K                                   C. Ag                                    D. Zn

Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).                                B. Vôi sống (CaO).

C. Đá vôi (CaCO3).                                                       D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 7. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. dầu hoả.                          B. cồn.                               C. nước.                               D. amoniac lỏng.

Câu 8. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?

A. K                                    B. Al                                  C. Mg                                   D. Ca

Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion Ca2+, Mg2+               B. ion                      C. ion                          D. ion Cl

Câu 10. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

Câu 11. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. PbO, K2O, SnO.             B. FeO, MgO, CuO.          C. Fe3O4, SnO, BaO.           D. FeO, CuO, Cr2O3.

Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. CuO                               B. Cu(OH)2                       C. CuS                                  D. Cu

Câu 13. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:

A. 2a + 2b = c + d               B. a + c = b + d                 C. 3a + 3b = c + d                D. a + b = c + d

Câu 14. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?

A. 4                                     B. 5                                    C. 6                                       D. 3

Câu 15. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :

A. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép.

B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì.

C. cực âm và cực dương đều bằng thép.

D. cực âm và cực dương đều bằng than chì.

Câu 16. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch  NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …

A. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư.

B. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng.

C. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.

D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.

Câu 17. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO.                                                     B. Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Cu, FeO, ZnO, MgO.                                               D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 18. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời

A. NaCl và Ca (OH)2          B. Na2CO3 và HCl             C. Ca(OH)2 và Na2CO3       D. NaCl và HCl

Câu 19. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Câu 20. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al.               B. Fe, Al2O3, Mg.              C. Zn, Al2O3, Al.                  D. Mg, K, Na.

Câu 21. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là :

A. Ca(HCO3)2  → CaCO3 + CO2 + H2O                      B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. Ca(OH)2 + 2CO2  → Ca(HCO3)2                             D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư  được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là

A. Na và K.                         B. K và Rb.                        C. Rb và Cs.                         D. Li và Na.

Câu 23. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí (đktc). Cô cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là

A. 3,3g                                B. 3,0g                               C. 3,2g                                  D. 3,1g

Câu 24. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 1,56.                               B. 1,17.                              C. 0,78.                                 D. 2,34.

Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc)  vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 0,3.                                 B. 0,6.                                C. 0,4.                                   D. 0,5.

Câu 26. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

 Tỉ lệ a : b là

A. 2 : 3.                               B. 4 : 3.                              C. 1 : 1.                                 D. 2 : 1.

Câu 27. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 3.                                    B. 4.                                   C. 5.                                      D. 2.

Câu 28. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :

A. 5,96 g                             B. 5,66 g                            C. 6,06 g                               D. 5,72 g

Câu 29. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :

A. 11,16 gam                      B. 5,4 gam                         C. 7,015 gam                        D. 8,85 gam

Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là

A. 33,39.                             B. 31,97.                            C. 32,58.                               D. 34,10.

Câu 31. Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?

A. 3,920.                             B. 4,450.                            C. 1,680.                               D. 4,788.

Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 6,95.                               B. 4,35.                              C. 3,70.                                 D. 4,85.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

 B

9

 A

17

 A

25

 C

2

 D

10

 B

18

 C

26

 A

3

 B

11

 D

19

 B

27

 C

4

 C

12

 B

20

 A

28

 C

5

 D

13

 A

21

 A

29

 A

6

 A

14

 D

22

 A

30

 B

7

 A

15

 B

23

 A

31

 B

8

 C

16

 A

24

 C

32

 D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. Mật độ ion dương khác nhau.                                   B. Khối lượng riêng kim loại.

C. Mật độ electron khác nhau.                                      D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.

Câu 42. Glucozơ không thuộc loại

A. monosaccarit.                                                            B. đisaccarit.

C. hợp chất tạp chức.                                                    D. cacbohiđrat.

Câu 43. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOH.                   B. CH3OH.                        C. CH3COOCH3.                 D. CH3NH2.

Câu 44. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3/NH3, đun nóng.                                           B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                            D. NaOH.

Câu 45. Nilon–6,6 là một loại

A. tơ poliamit.                     B. tơ visco.                        C. polieste.                           D. tơ axetat.

Câu 46. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol.                                         B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.                                         D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 47. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là

A. MgCO3.                         B. Mg2C.                           C. MgO.                               D. C.

Câu 48. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.     B. CH2=CH-COOC2H5.    C. CH3-COO-CH=CH2.      D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 49. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là

A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới.

B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.

C. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.

D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.

Câu 50. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 3.                                    B. 1.                                   C. 2.                                      D. 4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

 C

51

 D

61

 D

71

 C

42

 B

52

 C

62

 C

72

 C

43

 D

53

 B

63

 B

73

 A

44

 B

54

 D

64

 C

74

 B

45

 A

55

 D

65

 C

75

 A

46

 B

56

 B

66

 D

76

 C

47

 D

57

 C

67

 C

77

 A

48

 C

58

 A

68

 C

78

 C

49

 B

59

 C

69

 D

79

 B

50

 C

60

 B

70

 B

80

 C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

A. ion \(SO_4^{2 - }\)        B. ion Cl                           C. ion Ca2+, Mg2+                 D. ion \(HCO_3^ - \)

Câu 2. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. amoniac lỏng.                 B. cồn.                               C. nước.                               D. dầu hoả.

Câu 3. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ?

A. Zn                                   B. Ca                                 C. K                                      D. Ag

Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

B. Điện phân dd NaOH

C. Điện phân NaCl nóng chảy.

D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

Câu 5. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 6. Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và H2O là vì

A. do Al không tác dụng được với không khí và H2O.

B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H2O.

C. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.

D. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)3 bền bảo vệ.

Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?

A. NaCl, NaOH.                 B. Na2SO4, HNO3.            C. HCl, NaOH.                    D. HNO3, KNO3.

Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).                               B. Vôi sống (CaO).

C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).                                D. Đá vôi (CaCO3).

Câu 9. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

Câu 10. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?

A. K                                    B. Al                                  C. Mg                                   D. Ca

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

 C

9

 A

17

 A

25

 D

2

 D

10

 C

18

 D

26

 B

3

 A

11

 B

19

 D

27

 C

4

 C

12

 B

20

 B

28

 C

5

 D

13

 D

21

 A

29

 D

6

 C

14

 D

22

 B

30

 C

7

 C

15

 A

23

 B

31

 C

8

 C

16

 B

24

 C

32

 C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Glucozơ không thuộc loại

A. đisaccarit.                                                                  B. monosaccarit.

C. hợp chất tạp chức.                                                    D. cacbohiđrat.

Câu 42. Nilon–6,6 là một loại

A. tơ poliamit.                     B. polieste.                         C. tơ axetat.                          D. tơ visco.

Câu 43. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-COO-CH3.     B. C2H5COO-CH=CH2.    C. CH3-COO-CH=CH2.      D. CH2=CH-COOC2H5.

Câu 44. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                         B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.                                       D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 45. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch valin.             B. Dung dịch lysin.            C. Dung dịch glyxin.            D. Dung dịch alanin.

Câu 46. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 2.                                    B. 4.                                   C. 1.                                      D. 3.

Câu 47. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là

A. CH3COOC3H7               B. HCOOC3H7                  C. C2H5COOCH3                D. C3H7COOCH3

Câu 48. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là

A. Mg2C.                            B. MgO.                            C. MgCO3.                           D. C.

Câu 49. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOH.                   B. CH3COOCH3.              C. CH3NH2.                         D. CH3OH.

Câu 50. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là

A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới.

B. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.

C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.

D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

 A

51

 C

61

 B

71

 D

42

 A

52

 C

62

 D

72

 D

43

 C

53

 D

63

 C

73

 A

44

 C

54

 C

64

 B

74

 C

45

 B

55

 C

65

 C

75

 A

46

 A

56

 B

66

 A

76

 C

47

 C

57

 D

67

 D

77

 D

48

 D

58

 D

68

 B

78

 A

49

 C

59

 A

69

 C

79

 A

50

 C

60

 C

70

 D

80

 B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch valin.             B. Dung dịch lysin.            C. Dung dịch glyxin.            D. Dung dịch alanin.

Câu 42. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. Khối lượng riêng kim loại.                                       B. Mật độ electron khác nhau.

C. Mật độ ion dương khác nhau.                                 D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.

Câu 43. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là

A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới.

B. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.

C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.

D. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.

Câu 44. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                         B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.                                       D. C17H35COOH và glixerol.

Câu 45. Glucozơ không thuộc loại

A. đisaccarit.                                                                  B. cacbohiđrat.

C. monosaccarit.                                                            D. hợp chất tạp chức.

Câu 46. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 4.                                    B. 1.                                   C. 3.                                      D. 2.

Câu 47. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                    B. AgNO3/NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.                            D. NaOH.

Câu 48. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là

A. C2H5COOCH3               B. C3H7COOCH3              C. HCOOC3H7                    D. CH3COOC3H7

Câu 49. Nilon–6,6 là một loại

A. tơ poliamit.                     B. polieste.                         C. tơ visco.                           D. tơ axetat.

Câu 50. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3-COO-CH=CH2.     B. CH2=CH-COOC2H5.    C. C2H5COO-CH=CH2.      D. CH2=CH-COO-CH3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 41 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41

 B

51

 B

61

 A

71

 A

42

 B

52

 B

62

 B

72

 D

43

 C

53

 B

63

 C

73

 B

44

 C

54

 D

64

 B

74

 A

45

 A

55

 C

65

 A

75

 A

46

 D

56

 B

66

 B

76

 D

47

 A

57

 D

67

 B

77

 B

48

 A

58

 D

68

 D

78

 B

49

 A

59

 D

69

 C

79

 D

50

 A

60

 D

70

 A

80

 B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Long Khánh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF