OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Âu Cơ

31/10/2022 900.31 KB 437 lượt xem 16 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20221031/408516892206_20221031_140904.pdf?r=7972
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 11 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Âu Cơ giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Vật lý 11. Chúc các em thi tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT ÂU CƠ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:

A. 6 V.

B. 0,166 V.

C. 96V.

D. 0,6 V.

Câu 2. Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 2 A. Biết điện tích của mỗi êlectron có độ lớn là 1,6.10−19 C. Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1 s là

A. 125.1019.  

B. 1,25.1019.

C. 0,125.1019.

D. 12,5.1019.   

Câu 3. Biết điện tích nguyên tố có giá trị 1,6.10-19. Trong một vật dẫn tích điện 4,8.10-7C, số hạt êlectron ít hơn số hạt prôtôn là:

A. 3,2.10-12 hạt.

B. 7,68.10-26 hạt.

C. 3.1012 hạt.

D. 12.1011 hạt.

Câu 4. Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện thì lực lạ sinh công A. Suất điện động E của nguồn điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. E = A.q.

B. E = \(\frac{A}{q}\) 

C. E = A – q.

D. E = \(\frac{q}{A}\) 

Câu 5. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1,5μC dọc theo chiều một đường sức  trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 2 m là:

A. 3000 J.

B. 3 μJ.

C. 3 J.

D. 3 mJ.

Câu 6. Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\). Gọi d là độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là \({{U}_{MN}}\). Công thức nào sau đây đúng?

A. \(E=\frac{U_{MN}^{2}}{d}.\)

B. \(E=d{{U}_{MN}}.\)

C. \(E=\frac{{{U}_{MN}}}{d}.\)

D. \(E=\frac{d}{{{U}_{MN}}}.\)

Câu 7. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:

A. Tăng 9 lần.

B. Giảm 9 lần.

C. Giảm 3 lần.

D. Tăng 3 lần.

Câu 8. Một điện tích q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường , công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào:

A. Cường độ điện trường.

B. Độ lớn điện tích q.

C. Vị trí điểm A và điểm B.

D. Hình dạng đường đi của q.

Câu 9. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện càng lớn nếu:

A. Hiệu điện thế UMN càng lớn.

B. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.

C. Đường đi MN càng dài.

D. Đường đi MN càng ngắn.

Câu 10. Hiện tượng nhiễm điện trong các đám mây giông là do:

A. Tiếp xúc.

B. Hưởng ứng.

C. Hưởng ứng và cọ xát.

D. Cọ xát..

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ - ĐỀ 02

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường

A.  không đổi.        

B.  giảm 2 lần.             

C.  tăng 2 lần.                    

D.  tăng 4 lần.

Câu 2:  Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A.  phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

B.  hướng ra xa nó.

C.  phụ thuộc độ lớn của nó.

D.  hướng về phía nó.

Câu 3:  Nhận xét không đúng về điện môi là:

A.  Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

B.  Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

C.  Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.

D.  Điện môi là môi trường cách điện.

Câu 4:  Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?

A.  11.                            

B.  15.                                

C.  16.                                

D.  13.

Câu 5: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào

A. bản chất của hai bản tụ     

B. chất điện môi giữa hai bản tụ

C. hình dạng, kích thước của hai tụ          

D. khoảng cách giữa hai bản tụ

Câu 6:  Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:

A.  chúng đều là điện tích âm.                

B.  chúng cùng dấu nhau.

C.  chúng đều là điện tích dương.               

D.  chúng trái dấu nhau.

Câu 7: Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường

A.  dương.                     

B.  bằng không.                 

C.  tăng                              

D.  âm.

Câu 8:   Điện trường là

A.  môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

B.  môi trường chứa các điện tích.

C.  môi trường không khí quanh điện tích.

D.  môi trường dẫn điện.

Câu 9:  Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào:I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn; II. Độ dẫn điện của vật dẫn; III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn.

A.  II và III.           

B.  I.                     

C.  I và II.           

D.  I, II, III.

Câu 10: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A.  bình điện phân                         

B. Quạt điện

C. ấm điện.                            

D.  ác quy đang nạp điện

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ - ĐỀ 03

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. vuông góc với đường sức điện trưường.             

B. theo một quỹ đạo bất kỳ.

C. ngược chiều đường sức điện trường.                  

D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

Câu 3. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau (E, r) được mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định bởi

A.Eb = E , rb = nr                

B.Eb = \(\frac{n}{E}\) , rb = \(\frac{n}{r}\)

C.Eb = nE , rb = r                    

D.Eb = nE , rb = nr

Câu 4. Công của dòng điện có đơn vị là:      

A. J/s                   

B. kWh         

C. W       

D. kVA

Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?

A. Ampe (A)              

C. Giây trên Culông (s/C)  

B. Culông trên giây (C/s)           

D. Vôn trên ôm (V/\(\Omega \)) 

Câu 6. Một điện tích điểm Q = 3.10-8 C gây ra một cường độ điện trường là 3.105 V/m tại một điểm cách nó một khoảng

A. 1cm            

B. 2cm   

C. 3cm          

D. 4cm

Câu 7. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ

A. Q = I2Rt           

C. Q = U2Rt2                  

B. Q = UI2t                

D. Q = U2Rt

Câu 8. Một tụ điện tích được một lượng điện tích là 10.10-4 C. Khi đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế 20V. Điện dung của tụ điện là:

A. 5mF                

B. 50mF                    

C. 5nF                      

D. 50nF

Câu 9. Cho hiệu điện thế  UAB = 200V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Năng lượng mà điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?

A. 2.10-5 J              

B. 20.10-5 J              

C. 2.105 J                 

D. 20.105

Câu 10. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V trong 10 phút thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:

A. 660J                 

B. 6600J                  

C. 66000J                 

D. 660000J

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ - ĐỀ 04

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Hai điện tích điểm q=-4.10-5và  q=5.10-5đặt cách nhau 5cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng

A. 3,6 N                  

B. 72.10N

C. 0,72 N                

D. 7,2 N

Câu 2: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì

A. vật B nhiễm điện hưởng ứng.

B. vật B nhiễm điện dương.

C. vật B không nhiễm điện.

D. vật B nhiễm điện âm.

Câu 3: Chọn câu sai:

A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cường độ điện trường

B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức 

C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm 

Câu 4: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:

A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.     

B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. 

C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.    

D. chỉ phụ thuộc vào vị tí M.

Câu 5: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:

A. V= 3V            

B. V- V= 3V

C. V= 3V             

D. V- V= 3V

Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.

phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. C tỉ lệ thuận với Q.

B. C tỉ lệ nghịch với U.

C. C phụ thuộc vào Q và U.

D. C không phụ thuộc vào Q và U.

Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 

B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu 9: Đặt vào 2 đầu của một tụ điện một hiệu điện thế U = 120V thì điện tích của tụ 24.10-4C. Điện dung của tụ điện:

A.0,02μF         

B. 2μF

C.0,2μF            

D. 20μF

Câu 10: Chọn câu đúng: Điện năng tiêu thụ được đo bằng.

A. vôn kế                   

B. công tơ điện

C. ampe kế                

D. tĩnh điện kế.       

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN VẬT LÝ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ - ĐỀ 05

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Chọn phương án sai. Nguyên nhân gây ra sự nhiễm điện của các vật.

A. Cọ xát

B. Tiếp xúc

C. Hưởng ứng

D. Phản ứng

Câu 2: Khi cọ xát thước nhựa vào miếng vải len hoặc dạ, sau đó ta đưa thước nhựa lại gần các mẩu giấy vụn. Có hiện tượng gì xảy ra?

A. Các mẩu giấy vụn tản ra

B. Các mẩu giấy vụn nằm yên

C. Không có hiện tượng gì xảy ra

D. Các mẩu giấy vụn bị thước nhựa hút lên

Câu 3: Biểu thức của định luật Cu-lông khi đặt hai điện tích trong không khí là?

A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

B. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k{r^2}}}\)

C. \(F = k\frac{{\left| {{q^2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

D. \(F = k\left| {{q_1}{q_2}} \right|{r^2}\)

Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau. Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào dưới đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu

C. Hai quả cầu không nhiễm điện

D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nhiễm điện?

A. Thanh nam châm hút một vật bằng sắt

B. Quả táo khi rụng thì rơi xuống đất

C. Rễ cây hút nước

D. Bút hút các mẩu giấy sau khi được cọ trên tóc

Câu 6: Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A. Cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

B. Ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

C. Cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

D. Vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

Câu 7: Các hình vẽ biểu diễn véc tơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích. Chỉ ra các hình vẽ sai:

A. I và II

B. III và IV

C. II và IV

D. I và IV

Câu 8: Một điện tích điểm Q = -2.10-7C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Véc tơ cường độ điện trường   do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6cm có:

A. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V / m  . 

B. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V / m  .

C. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V / m  .

D. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V / m   

Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:

A. Công của lực điện tác dụng lên điện tích không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo

B. Công của lực điện không phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm điểm đầu điểm cuối của quỹ đạo

C. Công của lực điện được đo bằng \(\frac{{qE}}{d}\)

D. Lực điện trường là lực thế

Câu 10: Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000V / m thì công của lực điện trường là 90mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000V / m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

A. 120mJ

B. 67,5mJ

C. 40mJ

D. 90mJ 

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Âu Cơ. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF