OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thành Nhân

21/06/2021 2.13 MB 232 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210621/4620796575_20210621_133118.pdf?r=6689
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thành Nhân có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp \(3\) học sinh thành một hàng dọc?

A. \(3\).                           

B. \(C_{3}^{1}\).         

C. \(3!\).                       

D. \(A_{3}^{1}\).

Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\). có \({{u}_{1}}=-3\) và \({{u}_{2}}=6\). Giá trị của \({{u}_{3}}\) bằng

A. \(-18\).                         B. \(18\).                        C. \(12\).                       D. \(-12\).

Câu 3. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

B. \(\left( 0;+\infty  \right)\).   

C. \(\left( -2;0 \right)\).

D. \(\left( -1;3 \right)\).

Câu 4. Cho số phức \(z=-2+3i\). Điểm biểu diễn của \(\overline{z}\) trên mặt phẳng tọa độ là

A. \(M\left( 2;3 \right)\).

B. \(N\left( -2;-3 \right)\).

C. \(P\left( 2;-3 \right)\).       

D. \(Q\left( -2;3 \right)\).

Câu 5. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=x\left( x-1 \right){{\left( x+2 \right)}^{4}},\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(1\).                            B. \(2\).                          C. \(3\).                         D. \(5\).

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+2}{x-1}\).. là đường thẳng

A. y = 3.                          B. y = 1 .                       C. x = 3.                        D. x = 1.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. \(y={{x}^{3}}+x+1\). 

B. \(y={{x}^{3}}-x+1\).

C. \(y={{x}^{3}}-x-1\).

D. \(y={{x}^{3}}+x-1\).

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số \(y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-3\) với trục hoành là

A. \(2\).                            B. \(0\).                          C. \(4\).                         D. \(1\).

Câu 9. Với  là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\frac{4}{a}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}-{{\log }_{2}}a\).                         

B. \(2{{\log }_{2}}a\).   

C. \(2-{{\log }_{2}}a\).           

D. \({{\log }_{2}}a-1\).

Câu 10. Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \(\frac{1}{2}-{{\log }_{2}}a\). 

B. \(y'={{3}^{x}}\ln 3\).           

C. \(y'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\). 

D. \(\ln 3\).

ĐÁP ÁN

1C

2D

3C

4B

5B

6A

7A

8A

9C

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x}}\le 9\) là

A. \(\left( -\infty ;2 \right]\).

B. \(\left( -\infty ;2 \right)\).

C. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\).

Câu 2: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -2;2 \right)\).

B. \(\left( 0;2 \right)\).

C. \(\left( -\infty ;0 \right)\).

D. \(\left( 2;+\infty  \right)\).

Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{4h\pi {{r}^{2}}}{3}\).

B. \(2h\pi {{r}^{2}}\).

C. \(h\pi {{r}^{2}}\).

D. \(\frac{h\pi {{r}^{2}}}{3}\).

Câu 4: Cho số phức \(z=-12+5i\). Mô đun của số phức \(z\) bằng

A. \(\sqrt{119}\).

B. \(7\).

C. \(\sqrt{17}\).

D. \(13\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-4 \right)=2\) là

A. \(x=4\).

B. \(x=13\).

C. \(x=\frac{1}{2}\).

D. \(x=9\).

Câu 6: Biết \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{x-1}\) và \(f\left( 2 \right)=1\). Tính \(f\left( 3 \right)\)?

A. \(f\left( 3 \right)=\frac{7}{4}\).

B. \(f\left( 3 \right)=\ln 2+1\).

C. \(f\left( 3 \right)=\ln 2-1\).

D. \(f\left( 3 \right)=\frac{1}{2}\).

Câu 7: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(45\).

B. \(15\pi \).

C. \(45\pi \).

D. \(15\).

Câu 8: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là

A. \(2\pi {{a}^{3}}\).

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).

C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).

D. \(2{{a}^{3}}\).

Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh \(l\) và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(\pi R\left( 2l+R \right)\).

B. \(\pi R\left( l+R \right)\).

C. \(2\pi R\left( l+R \right)\).

D. \(\pi R\left( l+2R \right)\) .

Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-1\).

B. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\).

C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+1\).

D. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1\)..

ĐÁP ÁN

1C        2B        3A        4D        5C        6D        7D        8B        9B        10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Hàm số \(y={{\left( x-1 \right)}^{-\frac{3}{2}}}\) có tập xác định là:

A. \(D=R.\)

B. \(D=\left( 1;+\infty  \right).\)      

C. \(D=\left[ 1;+\infty  \right).\)

D. \(D=R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 2. Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-3}}=4\) là:

A. \(x=5.\)                        B. \(x=2.\)                     C. \(x=4.\)                     D. \(x=1.\)

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( x+5 \right)=2\) là:

A. \(x=9.\)                        B. \(x=6.\)                     C. \(x=4.\)                     D. \(x=-3.\)

Câu 4. Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{5}}+3.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int{f\left( x \right)dx=5{{x}^{4}}+C.}\)

B. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{6}{{x}^{6}}+3x+C.}\)

C. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{5}{{x}^{6}}+3x+C.}\) 

D. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{6}{{x}^{6}}+C.}\)

Câu 5. Một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=a,\text{ }x=b\left( a

A. \(V=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|dx}.\)                   

B. \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|dx}.\) 

C. \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)dx}.\)

D. \(V=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)dx}.\)

Câu 6. Nếu \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx=7}\) và \(\int\limits_{4}^{5}{f\left( x \right)dx=4}\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)dx}\) bằng

A. \(3.\)                            B. \(11.\)                        C. \(28.\)                       D. \(-3.\)

Câu 7. Nếu \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx=5}\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{\left[ 2f\left( x \right)-1 \right]dx}\) bằng

A. \(18.\)                          B. \(8.\)                           C. \(27.\)                                  D. \(9.\)

Câu 8. Môđun của số phức \(z=4-3i\) bằng

A. \(\sqrt{7}.\)                 B. \(5.\)                          C. \(1.\)                         D. \(25.\)

Câu 9. Cho số phức \(z=2-5i\). Số phức \(zi\) bằng

A. \(-5-2i.\)                      B. \(-5+2i.\)                   C. \(5+2i.\)                    D. \(5-2i.\)

Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\), điểm biểu diễn số phức \(1+4i\) có tọa độ là

A. \(\left( 1;4 \right).\)   

B. \(\left( 4;1 \right).\) 

C. \(\left( 1;-4 \right).\)

D. \(\left( -4;1 \right).\)

ĐÁP ÁN

1B         2A         3C         4B         5C         6A         7B         8B         9C         10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x+1}{x-1}\) trên đoạn \(\left[ 3;\,5 \right]\). Khi đó \(M-m\) bằng

A. \(\frac{7}{2}\).           

B. \(\frac{1}{2}\).         

C. \(2\). 

D. \(\frac{3}{8}\).

Câu 2:  Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \sqrt[3]{5} \right)}^{x-1}}<{{5}^{x+3}}\) là

A. \(\left( -\infty ;-5 \right)\). 

B. \(\left( -\infty ;0 \right)\).    

C. \(\left( -5;+\infty  \right)\). 

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ 2;3 \right]\) đồng thời \(f\left( 2 \right)=2\),\(f\left( 3 \right)=5\). \(\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

A. \(-3\)                            B. \(7\)                           C. \(10\)                        D. \(3\)

Câu 4: Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)z=4-3i+2z\). Số phức liên hợp của số phức \(z\) là

A. \(\bar{z}=2+i\).          

B. \(\bar{z}=-2+i\).      

C. \(\bar{z}=-2-i\).       

D. \(\bar{z}=2-i\).

Câu 5: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=a,AD=a\sqrt{2},SA=3a\) và \(SA\bot \left( ABCD \right)\) ( tham khảo hình vẽ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A. \({{60}^{0}}\). 

B. \({{120}^{0}}\).       

C. \({{30}^{0}}\).         

D. \({{90}^{0}}\).

Câu 6:  Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng 1 ( tham khảo hình vẽ).  Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BD'\) bằng

A. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\).

B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\). 

C. \(\frac{2\sqrt{2}}{5}\).      

D. \(\frac{3\sqrt{5}}{7}\).

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( 1;\ 0;\ -2 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình: \(x+2y-2z+4=0\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) là

A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9\).       

B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=3\).

C. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=3\).       

D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\).

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;2;-3 \right)\), \(B\left( -2;3;1 \right)\) đường thẳng đi qua \(A\left( 1;2;-3 \right)\) và song song với \(OB\) có phương trình tham số là

A. \(\left\{ \begin{matrix} x=1-2t \\ y=2+3t \\ z=-3-t \\ \end{matrix} \right. \) 

B. \(\left\{ \begin{matrix} x=-2+t \\ y=3+2t \\ z=1-3t \ \end{matrix} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{matrix} x=1-2t \\ y=2+3t \\ z=-3+t \\ \end{matrix} \right. \)

D. \(\left\{ \begin{matrix} x=1-4t \\ y=2-6t \\ z=-3+2t \\ \end{matrix} \right. \)

Câu 9: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ

Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \frac{x}{2} \right)+\frac{{{x}^{3}}}{24}-\frac{x}{2}\) trên đoạn \(\left[ -4;2 \right]\) bằng

A.\(f\left( -1 \right)+\frac{2}{3}\).                      

B.\(f\left( -\frac{1}{2} \right)+\frac{11}{24}\).

C.\(f\left( -2 \right)-\frac{2}{3}\).

D.\(f\left( 1 \right)-\frac{2}{3}\).

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2021 để bất phương trình \({{4}^{x}}-2m{{.2}^{x-1}}+3-m\le 0\) có nghiệm? 

 A. \(2019.\)                      B. \(0.\)                           C. \(2020.\)                  D. 2018.

ĐÁP ÁN

1B      2C      3D      4B      5A      6B      7A      8C      9A      10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thành Nhân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF