OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Cẩm Dương

20/05/2020 877.04 KB 322 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200520/690021321422_20200520_083455.pdf?r=6027
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập thật tốt, đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu bộ tài liệu Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 được tổng hợp từ Trường THCS Cẩm Dương. Tài liệu gồm các dạng bài tập với lời giải cụ thể các em có thể đối chiếu từ đó có kế hoạch ôn tập cụ thể. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THCS CẨM DƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 8

NĂM HỌC 2019-2020

 

Mã đề 001

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5đ) 

Câu 1: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hòa tan 11,2 gam sắt vào dung dịch H2SO4 dư là  :

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 5,6 lít

Câu 2: Sắt (III) hiđrophotphat có công thức hóa học là

A. Fe2(HPO4)3

B. FePO4

C. FeHPO4

D. Fe(H2PO4)3

Câu 3: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:

A. 70g

B. 80g

C. 60g

D. 90g

Câu 4: Dẫn 2,24 l(đktc) khí H2  qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.

A. 6,4 g

B. 3,2 g

C. 1,6 g

D. 2,4 g

Câu 5: Trong 400ml dung dịch có chứa 21,2 gam Na2CO3 . Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M

B. 0,3M

C. 0,4M

D. 0,5M

Câu 6: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%

B. 84.15%

C. 84.25%

D. 84,48%

Câu 7: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g

B. 42,1g

C. 40g

D. 43,5g

Câu 8: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí

B. Khí oxi khó hoá lỏng

C. Khí oxi nặng hơn không khí

D. Khí oxi tan nhiều trong nước

Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá xanh là:

A. Axit

B. Nước

C. Rượu

D. Nước vôi trong

Câu 10: Hòa tan kim loại Cu vào dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là :

A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh

B. Dung dịch có màu xanh

C. Không có hiện tượng gì

D. Chất khí làm đục nước vôi trong

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Mã đề 002

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5đ) 

Câu 1: Trong 400ml dung dịch có chứa 21,2 gam Na2CO3. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M

B. 0,4M

C. 0,3M

D. 0,5M

Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá xanh là:

A. Nước vôi trong

B. Nước

C. Rượu

D. Axit

Câu 3: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

B. Số gam chất tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

D. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

Câu 4: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Dây nhôm

B. Rượu etylic

C. Axit clohiđric

D. Dầu hoả

Câu 5: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự tự bốc cháy

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt

D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng

Câu 6: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí là do:

A. Khí oxi nặng hơn không khí

B. Khí oxi khó hoá lỏng

C. Khí oxi tan nhiều trong nước

D. Khí oxi nhẹ hơn không khí

Câu 8: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. K, Na, Ca, Ba

C. Cu, Pb, Rb, Ag

D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu 9: Sắt (III) hiđrophotphat có công thức hóa học là

A. FeHPO4

B. Fe(H2PO4)3

C. Fe2(HPO4)3

D. FePO4

Câu 10: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hòa tan 11,2 gam sắt vào dung dịch H2SO4 dư là  :

A. 2,24 lít

B. 5,6 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Mã đề 003

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5đ) 

Câu 1: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g

B. 43,5g

C. 42,1g

D. 40g

Câu 2: Sắt (III) hiđrophotphat có công thức hóa học là

A. Fe(H2PO4)3

B. FeHPO4

C. FePO4

D. Fe2(HPO4)3

Câu 3: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. Số gam chất tan trong 100g dung môi

C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là muối:

A. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

B. CaSO4; HCl; MgCO3

C. H2O; Na3PO4; KOH

D. MgCl2; Na2SO4; KNO3

Câu 6: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí là do:

A. Khí oxi nặng hơn không khí

B. Khí oxi khó hoá lỏng

C. Khí oxi tan nhiều trong nước

D. Khí oxi nhẹ hơn không khí

Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn

B. K, Na, Ca, Ba

C. Cu, Pb, Rb, Ag

D. Al, Hg, Cs, Sr

Câu 8: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự tự bốc cháy

D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng

Câu 9: Dẫn 2,24 l (đktc) khí H2  qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.

A. 3,2 g

B. 2,4 g

C. 1,6 g

D. 6,4 g

Câu 10: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?

A. SO3, Na2O, CaO, P2O5

B. ZnO, CO2, SiO2, PbO

C. SO3, CaO, CuO, Fe2O3

D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Mã đề 04

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5đ)  -

Câu 1: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:

A. 70g

B. 90g

C. 80g

D. 60g

Câu 2: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Axit clohiđric

B. Dầu hoả

C. Rượu etylic

D. Dây nhôm

Câu 3: Trộn 100g dung dịch CuSO4 8% với 300g dung dịch CuSO4 16% . Hỏi nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là bao nhiêu ?

A. 24 %

B. 14%

C. 7%

D. 12%

Câu 4: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%

B. 84.25%

C. 84,48%

D. 84.15%

Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột màu trắng gồm: Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?

A. Không có chất nào thử được

B. Dùng nước và dung dịch HSO4

C. Dùng nước và giấy quì tím

D. Dùng dung dịch H­2SO4

Câu 6: Hòa tan kim loại Cu vào dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là :

A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh

B. Dung dịch có màu xanh

C. Không có hiện tượng gì

D. Chất khí làm đục nước vôi trong

Câu 7: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự tự bốc cháy

D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng

Câu 8: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Al, Hg, Cs, Sr

B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. Fe, Zn, Li, Sn

D. K, Na, Ca, Ba

Câu 9: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?

A. SO3, Na2O, CaO, P2O5

B. ZnO, CO2, SiO2, PbO

C. SO3, CaO, CuO, Fe2O3

D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá xanh là:

A. Rượu

B. Nước vôi trong

C. Axit

D. Nước

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 8

 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(5đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Mã đề 001

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

B

D

D

B

C

D

C

D

A

A

A

A

B

C

B

D

C

 

Mã đề 002

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

C

D

D

A

B

C

D

A

A

A

B

B

B

C

D

C

B

 

Mã đề 003

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

A

D

D

A

B

D

A

A

B

B

B

A

B

C

C

C

D

C

 

Mã đề 004

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

C

C

C

D

D

A

B

D

D

B

A

A

A

C

D

B

B

...

Trên đây là nội dung Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Phú Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF