OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Lê Lợi

04/05/2024 253.56 KB 96 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2024/20240504/325464892973_20240504_110541.pdf?r=6533
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi HK2 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Lê Lợi gồm phần đề và đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề môn Công nghệ. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

 
 

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐỀ THI HK2

MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số 1

Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?

A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt

B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn

C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt

D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện

Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:

A. V                                                               B. W

C. A                                                               D. Cả 3 đáp án trên\

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Như nhau

D. không xác ịnh được

Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.

B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.

C. Được đặt ở đáy nồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                                     B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt

D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là:

A. Mất thời gian

B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng

D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo

Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:

A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định.                B. Hiệu suất đạt dưới 50 %

C. An toàn khi sử dụng                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.

B. Không chạm vào bếp khi đun nấu

C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?

A. Lồng bảo vệ                                               B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay.

C. Bộ phận hẹn giờ                                        D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                                 B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                  D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.

C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển  → Cánh quạt → Động cơ điện.

Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Đường kính cánh quạt                              D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần?

A. Hình a                                                       B. Hình b

C. Hình c                                                       D. Hình d

Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính? 

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:

A. Làm mát không khí trong phòng.

B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.

C. Lọc bụi trong không khí.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?

A. Điện áp định mức

B. Công suất làm lạnh định mức

C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.

D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.

Câu 28. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V                                                               B. HP

C. BTU/h                                                       D. HP hoặc BTU/h

Câu 29. Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V                                                               B. HP

C. BTU/h                                                       D. HP hoặc BTU/h

Câu 30. Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?

A. 17oC                                                          B. 30C

C. 26 – 27oC                                                  D. Đáp án khác

Câu 31. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất làm lạnh định mức.

C. Công suất làm nóng định mức                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Chọn công thức đúng:

A. 1 HP = 9 000 BTU/h                                 B. 1HP = 12 000 BTU/h

C. 1HP = 18 000 BTU/h                                D. 1 HP = 1 BTU/h

Câu 33. Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào?

A. Treo tường                                                B. Âm trần

C. Cây                                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:

A. Dùng để trang trí.

B. Dùng để sưởi ấm.

C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 35. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?

A. Công suất định mức                                  B. Điện áp định mức

C. Công suất                                                  D. Điện áp

Câu 36. Đặc điểm của đèn Compact là:

A. Kích thước nhỏ.                                         B. Trọng lượng nhẹ.

C. Dễ sử dụng                                               D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 37. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:

A. Sử dụng được lâu bền hơn                         B. Tránh quần áo bị hỏng

C. Tránh quần áo bị phai màu.                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?

A. Bảo vệ máy giặt                               B. Điều khiển hoạt động máy giặt

C. Nơi xảy ra quá trình giặt                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?

A. Động cơ điện                                             B. Thân quạt

C. Bộ điều khiển                                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?

A. Dưới 1 lít                                                   B. Từ 1 – 1,5 lít

C. Từ 1,6 – 2 lít                                              D. Trên 2 lít

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1 -C

2 -B

3 -A

4 -B

5 -B

6 -D

7 -B

8 -A

9-A

10- D

11 -A

12 -D

13 -D

14 -D

15 -A

16 -C

17 -D

18 -D

19 -A

20 -A

21 -C

22 -B

23 -A

24 -B

25 -B

26 -D

27 -D

28 -A

29 -D

30 -C

31 -A

32 -A

33 -A

34 -D

35 -A

36 -D

37 -D

38 -C

39 -A

40 -B

Đề số 2

Câu 1. Loại đèn nào được dùng trong gia đình?

A. Đèn sợi đốt                                                B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn LED                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                       B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?

A. 4                                                                B. 3

C. 2                                                                D. 1

Câu 4. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

A. Để sử dụng hiệu quả

B. Để sử dụng an toàn

C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả

D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.

Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:

A. V                                                               B. W

C. A                                                               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 7. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.

B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống

C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu

D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

Câu 8. Đặc điểm của đèn compac là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tỏa nhiệt nhiều

C. Tuổi thọ cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                                     B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng dung tích

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.

Câu 14. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 15. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.

C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

A. Mâm nhiệt hồng ngoại                              B. Bộ phận điều khiển

C. Thân bếp                                                   D. Mặt bếp

Câu 17. Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 18. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                                 B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                  D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 19. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 20. Đặc điểm của quạt trần là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1 -D

2 -B

3 -C

4 -D

5 -A

6 -D

7 -B

8 -C

9-C

10- D

11 -C

12 -B

13 -D

14 -A

15 -D

16 -A

17 -B

18 -A

19 -C

20 -A

21 -D

22 -D

23 -A

24 -B

25 -D

26 -B

27 -A

28 -D

29 -C

30 -B

31 -D

32 -D

33 -A

34 -D

35 -B

36 -D

37 -C

38 -C

39 -B

40 -B

Đề số 3

Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                          B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                                 B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cực                                                              B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Sợi đốt

Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực                                                              B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                             D. Sợi đốt

Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact

D. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ gọn                                             B. Trọng lượng nhẹ

C. Dễ sử dụng                                                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Hiệu suất thấp

B. Ít tỏa nhiệt

C. Tuổi thọ thấp

D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn                                                              B. Thấp hơn

C. Bằng nhau                                                          D. Không xác định

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1 -C

2 -A

3 -C

4 -B

5 -B

6 -A

7 -C

8 -D

9-B

10- A

11 -A

12 -C

13 -A

14 -C

15 -B

16 -B

17 -C

18 -B

19 -D

20 -B

21 -C

22 -B

23 -A

24 -B

25 -B

26 -B

27 -C

28 -D

29 -B

30 -C

31 -D

32 -B

33 -B

34 -A

35 -A

36 -A

37 -A

38 -B

39 -A

40 -C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Lê Lợi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF