OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11 có đáp án chi tiết

24/08/2019 1.21 MB 918 lượt xem 10 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190824/465770177526_20190824_162409.pdf?r=6244
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tài liệu 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11 có đáp án chi tiết. Tài liệu tổng hợp các câu hỏi phân loại theo nhiều mức độ nhằm giúp các em vừa ôn tập vừa có thể nâng cao kiến thức. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập chuyên đề này thật tốt. Chúc các em luôn đạt được thành tích cao trong học tập.

 

 
 

60 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

CÓ ĐÁP ÁN

 

Câu 1. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 200.                         B. 150.                         C. 160.                         D. 170

Câu 2. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

A. 25.                           B. 75.                           C. 100.                         D. 15.

Lời giải

Đáp án B

Chọn 1 món ăn trong 5 món có 5 cách

Chọn 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng có 5 cách

Chọn 1 nước uống trong 3 loại nước uống có 3 cách

Số cách cách chọn thực đơn: 5.5.3 = 75 cách

Nên chọn B.

Câu 3. Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua

thành phố B chỉ một lần?

A. 8.                             B. 12.                            C. 6.                            D. 4.

Lời giải

Đáp án A

Số cách là: 4.2 = 8.

Câu 4. Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn.

A. \({2^{20}} + 1\)                       B. 220                            C. \(\frac{{{2^{20}}}}{2} - 1\)                       D. 219

Lời giải

Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tổ hợp chập của phần tử trong khi chọn các tập hợp con có 2,4,6,...,20 phần tử.

Cách giải:

*TH1: A có 2 phần tử \( \Rightarrow \) có \(C_{20}^2\) tập hợp con có 2 phần tử.

*TH2: A có 4 phần tử \( \Rightarrow \) có \(C_{20}^4\) tập hợp con có 4 phần tử.

….

*TH10: A có 20 phần tử \( \Rightarrow \) có \(C_{20}^{20}\) tập hợp con có 20 phần tử.

Suy ra tất cả có \(\sum\limits_{i = 1}^{10} {C_{20}^{2i}}  = {2^{19}} - 1\) trường hợp.

Câu 5.  Nếu \(C_x^2 = 55\) thì x bằng bao nhiêu?

A. x = 10                                                          B. x = 11

C. x = 11 hay x = 10                                    D. x = 0

Lời giải

Đáp án B

♦ Trắc nghiệm: Dùng MTCT thử các phương án nghiệm

Câu 6. Biết rằng \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 4n + 6\). Giá trị của n là bao nhiêu?

A. n = 12.                     B. n = 10                      C. n = 13.                     D. n = 11

Lời giải

Đáp án A

Câu 7. Có n (n > 0) phần tử lấy ra k \(\left( {0 \le k \le n} \right)\) phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó, mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:

A. \(C_n^k\) .                           B. \(A_k^n\) .                           C. \(A_n^k\) .                           D. Pn

Câu 8. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\) sao cho số lập được luôn có mặt chữ số 3.

A. 72                            B. 48.                           C. 36.                           D. 32.

Câu 9. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chọn từ tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\) sao cho mỗi số lập được có mặt chữ số 3.

A. 72                             B. 36                             C. 32                             D. 48

Câu 10. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi xung quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh nữ luôn ngồi cạnh nhau là:

A. \(\frac{3}{{10}}\)                             B. \(\frac{1}{{12}}\)                             C. \(\frac{5}{{32}}\)                            D. \(\frac{5}{{42}}\) .

 

{-- xem đầy đủ nội dung 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11 có đáp án chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số và Giải tích 11 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể tham khảo thêm : 190 câu trắc nghiệm chuyên đề Tổ hợp - Xác suất có lời giải

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF