OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản Địa lí 11 có đáp án

11/05/2020 1.17 MB 3803 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200511/525156225422_20200511_152053.pdf?r=4165
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu 55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản Địa lí 11 có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn với các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập các kiến thức liên quan đến chuyên đề Nhật Bản trong chương trình Địa lí 11. Mong rằng tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.  

 

 
 

CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?

A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

B. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.

C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.

D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?

A. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.

B. Sản xuất nhiều tàu biển, ô tô, xe máy và vật liệu truyền thông.

C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô thế giới.

D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới.

Câu 3. Các ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là:

A. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.

B. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.

C. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.

D. chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Câu 4. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo
sản xuất?

A. Tàu biển.                          B. Rôbôt.                               C. Ô tô.                                  D. Xe máy.

Câu 5. Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là:

A. chế tạo.                             B. điện tử.                              C. xây dựng.                          D. dệt.

Câu 6. Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là:

A. chế tạo.                             B. điện tử.                              C. xây dựng.                          D. dệt.

Câu 7. Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành:

A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.

B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.

C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.

D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.

Câu 8. Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Hôn-su.                             B. Hô-cai-đô.            C. Xi-cô-cư.                          D. Kiu-xiu.

Câu 9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.                             B. Hô-cai-đô.            C. Xi-cô-cư.                          D. Kiu-xiu.

Câu 10. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở:

A. ven biển Nhật Bản.                                             B. ven biển Ô-khốt.

C. trung tâm các đảo lớn.                                        D. ven Thái Bình Dương.

Câu 11. Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?

A. Đảo Hô-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su.

B. Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư.

C. Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu.

D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su.

Câu 12. Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía nam đảo Hôn-su do ở đây có:

A. địa hình tương đối phẳng, rộng và có nhiều vịnh biển sâu, kín.

B. địa hình tương đối phẳng, rộng, đường bờ biển dài, nhiều đảo.

C. có nhiều vịnh biển sâu, kín và sông ngòi dày đặc, nhiều nước.

D. có nhiều vịnh biển sâu, kín và khí hậu cận nhiệt đới, ít thiên tai.

Câu 13. Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô là do chủ yếu ở đây có:

A. nguồn nguyên liệu phong phú.                          B. vị trí địa lí nhiều thuận lợi.        

C. nguồn lao động rất dồi dào.                               D. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.

Câu 14. Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều:

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.                                 B. lao động trình độ phổ thông.

C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.                           D. đầu tư vốn của các nước khác.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố công nghiệp Nhật Bản?

A. Chủ yếu nằm ở phần lãnh thổ phía nam.

B. Các trung tâm lớn phân bố ở đảo Hôn-su.

C. Phần lớn có vị trí phía Thái Bình Dương.

D. Ven biển Nhật Bản có các trung tâm rất lớn.

Câu 16. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía Thái Bình Dương, chủ yếu là do ở đây có:

A. địa hình phẳng, các cảng biển lớn.                    B. đất đai màu mỡ, dân cư đông đúc.

C. nhiều sông ngòi, nguyên liệu dồi dào.              D. lao động nhiều, vùng biển rộng lớn.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Chiếm 68% giá trị tổng sản phẩm trong nước.

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Câu 18. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

1. Đứng vào hàng thứ tư của thế giới về thương mại.

2. Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.

3. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.

4. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.

A. 1                                         B. 2.                                        C. 3.                                        D. 4.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trong khá cao trong cơ cấu GDP.

B. Thương mại và tài chính có vai trò to lớn.

C. Thương mại đứng vào hàng thứ tư thế giới.

D. Bạn hàng duy nhất là các nước đang phát triển.

Câu 20. Ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản, vì đất nước này cần thiết phải trao đổi kinh tế với:

A. các nước trên thế giới.                                        B. các nước công nghiệp mới.

C. các nước đang phát triển.                                   D. các nước phát triển.

Câu 21. Do hoạt động ngoại thương phát triển mạnh, nên Nhật Bản cần phải phát triển mạnh giao thông vận tải đường:

A. biển.                                  B. ô tô.                                   C. hàng không.                      D. sắt.

Câu 22. Nhật Bản không phải là nước đứng hàng đầu thế giới về:

A. tài chính.                          B. ngân hàng.                        C. viễn thông.            D. thương mại.

Câu 23. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 24. Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hôn-su?

A. Cô-bê.                               B. I-ô-cô-ha-ma.                   C. Ô-xa-ca.                D. Na-ga-xa-ki.

Câu 25. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở:

A. ven biển Ô-khôt.                                                             B. ven biển Nhật Bản.

C. ven Thái Bình Dương.                                                    D. phía nam đảo Kiu-xiu. 

Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản phát triển ngày càng mạnh mẽ?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.

B. Vùng biển rộng ở xung quanh đất nước

C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân.

D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu.

Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.

B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo.

C. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế.

D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.

Câu 28. Hiện nay Nhật Bản không có mối quan hệ với Việt Nam về:

A. nguồn vốn ODA.                                                 B. đầu tư trực tiếp (FDI).

C. văn hóa, giáo dục.                                               D. hợp tác quân sự.

Câu 29. Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về:

A. truyền thống văn hóa Á Đông.                            B. quá trình phát triển kinh tế.

C. lịch sử phát triển dân tộc.                                   D. đặc tính tập thể của dân cư.

Câu 30. Phát biều nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

A. Nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế.

B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%.

C. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ.

D. Nông nghiệp thâm canh, chú trọng vào năng suất nông sản.

Câu 31. Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn, vì:

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. diện tích đất sản xuất nông nghiệp hiện còn quá ít.

D. nhập khẩu nông sản có nhiều lợi thế hơn sản xuất.

Câu 32. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do:

A. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.

B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm.

D. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp.

Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo Nhật Bản?

A. Là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản.

B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.

C. Một số diện tích lúa chuyển sang trồng cây khác.

D. Sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu thế giới.

Câu 34. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.             B. Người dân ít sử dụng lương thực.

C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt.             D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn.

Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?

1. Lúa gạo là cây lương thực chính.

2. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.

3. Ngành chăn nuôi tương đối phát triển.

4. Nông nghiệp theo hướng thâm canh.

A. 1.                                        B. 2.                                        C. 3.                                        D. 4.

Câu 36. Nông nghiệp Nhật Bản không tập trung phát triển theo hướng:

A. đầu tư cao vào sản xuất thâm canh.                  B. ứng dụng nhanh khoa học hiện đại.                 

C. chú trọng năng suất và chất lượng.                    D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.

Câu 37. Nhật Bản có các vật nuôi chính là:

A. bò, lợn, gà.                       B. lợn, gà, trâu.                     C. trâu, vịt, dê.          D. dê, bò, gà.

Câu 38. Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng:

A. lương thực.                       B. tơ tằm.                               C. chè.                        D. thuốc lá.

Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với với nông nghiệp Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.

B. Phát triển theo hướng thâm canh.

C. Chú trọng năng suất, chất lượng.

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.

Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hải sản của Nhật Bản?

A. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm lớn.

B. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.

C. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là cách sản phẩm chính.

D. Nuôi trồng hải sản ít được chú trọng phát triển.

Đáp án trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản Địa lí 11

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đ/á

C

B

C

B

B

D

A

B

A

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đ/á

A

A

A

A

D

A

D

D

D

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đ/á

A

C

C

D

C

D

B

D

A

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đ/á

C

D

D

A

D

D

A

B

A

D

{-- Nội dung đề từ câu 41-55 của tài liệu trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản Địa lí 11 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản Địa lí 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !
ADMICRO
NONE
OFF