OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

30 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sinh học phát triển Sinh học 11 có đáp án

15/05/2020 1.14 MB 834 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200515/565044303030_20200515_145312.pdf?r=2718
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sinh học phát triển Sinh học 11 có đáp án do Hoc247 tổng hợp tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm và những vấn đề cần lưu ý của quá trình sinh trưởng và phát triển sẽ giúp các em rèn luyện các kỹ năng làm bài đồng thời củng cố các kiến thức Sinh học 11 một cách hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo tại đây!

 

 
 

SINH HỌC PHÁT TRIỂN

Câu 1. Về các phương thức sinh sản:

A. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở phân bào giảm nhiễm

B. Nảy chồi, cắt đốt là hình thức sinh sản hữu tính

C. Sự tái tổ hợp di truyền do sự kết hợp của 2 nguồn gen khác nhau của 2 giao tử là đặc trưng của sinh sản hữu tính

D. Tiếp hợp là một hình thức sinh sản vô tính

Câu 2. Cho các giai đoạn:

1. Già lão

2. Sinh trưởng

3. Tử vong

4. Tạo hợp tử

5. Phôi thai

6. Trưởng thành

7. Tạo giao tử

Quá trình phát triển của cá thể:

A. 7, 4, 5, 6, 2, 1, 3

B. 4, 7, 5, 6, 2, 1, 3

C. 7, 5, 4, 2, 6, 1, 3

D. 7, 4, 5, 2, 6, 1, 3

Câu 3. Khi nói về tinh trùng:

A. Phần đuôi có các protein có tác dụng dung giải màng trứng

B. Đoạn trung gian chứa bao lò xo quanh sợi trục ty thể, cung cấp năng lượng cho sự vận động của tinh trùng

C. Các ống vi thể thuộc phần cổ đóng vai trò quan trọng trong chức năng vận động của tinh trùng

D. Phần đầu không chứa nhân, không có tế bào chất và bất cứ bào quan nào

Câu 4. Quá trình thụ tinh:

A. Có nhiều tinh trùng đến gặp trứng nhưng đại đa số là giải phóng enzym dung giải màng trứng cho tinh trùng độc nhất chui vào qua nón hút

B. Trước khi gặp tinh trùng, trứng đã trải qua lần phân bào cuối cùng để tống cực cầu ra ngoài

C. Hợp tử không có khả năng phân chia nếu như không có ít nhất hai tinh trùng được vào trong trứng và tiếp xúc với nhân trứng

D. Kết quả của sự thụ tinh là sinh ra một tế bào duy nhất có tính biệt hóa cao, sẵn sàng cho sự phát triển của một cá thể mới sau này

Câu 5. Về phôi vị:

A. Không thông với môi trường ngoài

B. Lớp tế bào phía ngoài là lá phôi ngoài, lớp tế bào phía trong là lá phôi trong, có thể hình thành lá phôi giữa xen kẽ 2 lá phôi

C. Phôi khẩu dịch chuyển từ bên xuống phía đáy

D. Môi lưng là bờ dưới của phôi khẩu, môi bụng là bờ trên phôi khẩu

Câu 6. Hình thành nên cơ quan hô hấp (phổi) là do:

A. Lá phôi ngoài

B. Lá phôi trong

C. Lá phôi giữa

D. Lá nuôi

Câu 7. Nhận định sai về giai đoạn già lão:

A. Sự già lão từ từ là các cơ quan già hóa trước hết vẫn đáp ứng được nhu cầu của các cơ quan khác, quá trình hoạt động suy giảm so với giai đoạn trưởng thành nhưng vẫn sống tiếp

B. Nếu già hóa 1 cơ quan nào đó quá nhanh thì có thể gây cái chết (tử vong)

C. Các cơ quan khác nhau cùng đồng thời bắt đầu thời điểm già hóa, song tốc độ già hóa của các cơ quan này không giống nhau

D. Có những loài động vật không trải qua giai đoạn này mà có thể chết ngay sau giai đoạn trưởng thành

Câu 8. Về các gen và mã di truyền trong giai đoạn phôi thai:

A. Để hình thành nên một cơ thể hoàn chỉnh thì cần một bộ gen lưỡng bội chứa đầy đủ thông tin di truyền, do đó bộ gen đơn bội không có đủ thông tin di truyền để tạo nên một cá thể hoàn chỉnh

B. Chiều hướng trong quá trình phát triển phôi là thông tin di truyền ở nhân tế bào dần chuyển từ trạng thái tiềm năng bị hạn chế sang trạng thái đa tiềm năng

C. Tại giai đoạn phân cắt, do chưa có sự biệt hóa các cơ quan nên các gen liên quan đến các chức năng bị biệt hóa ở trạng thái bị kìm hãm, song các gen từ nguồn mẹ (tế bào chất) vẫn hoạt động bình thường trong giai đoạn này

D. Trứng điều hòa là trứng mà tế bào chất của nó chia thành các vùng khác nhau cần cho sự biệt hóa các mầm cơ quan khác nhau, do đó nếu tách ra từng phôi bào riêng rẽ trong giai đoạn phân cắt phôi thì các phôi bào sẽ phát triển một cách bình thường

Câu 9. Không phải giai đoạn trong phôi thai:

A. Giai đoạn phôi vị hóa phát sinh mầm cơ quan

B. Giai đoạn hậu phôi

C. Giai đoạn tạo hình các cơ quan

D. Giai đoạn phân cắt

Câu 10. Nhận định đúng về các hình thức sinh sản:

A. Trứng sau khi được thụ tinh vẫn có trường hợp nhân tinh trùng hay nhân trứng bị mất hoạt tính và bị loại bỏ, chỉ còn nhân của chất còn lại tham gia vào quá trình tạo hợp tử

B. Nội hợp khác tiếp hợp ở chỗ là nội hợp diễn ra sự thanh xuân hóa của cả 2 cá thể do có sự trao đổi vật chất di truyền. Như vậy, nội hợp không thể xếp vào phương thức sinh sản vô tính

C. Thực chất của đơn tính sinh (hay trinh sản) là phương thức sinh sản vô tính do không xảy ra sự phân bào giảm nhiễm

D. Đa số các loài động vật mà lưỡng tính thì không giao hợp chéo mà thường xảy ra sự tự thụ tinh

Câu 11. Không diễn ra tại giai đoạn phôi vị hóa:

A. Xoang phôi nang thu hẹp dần thành phôi vị với xoang vị thông với môi trường bằng phôi khẩu

B. Hình thành phôi dâu

C. Sản xuất các chất cảm ứng sơ cấp

D. Hình thành các lá phôi, mầm hệ thần kinh, mầm dây sống…

Câu 12. Về giai đoạn phân cắt của trứng vô hoàng:

A. Cũng hình thành xoang phôi nang, xoang vị và sự xuất hiện của phôi khẩu như ở các trứng đoạn hoàng và đẳng hoàng

B. Các đại phân bào phân cắt nhanh hơn các tiểu phôi bào nên hình thành một lớp bao quanh các tiểu phôi bào

C. Túi noãn hoàng là túi được tạo thành từ lá nuôi và lá phôi ngoài ở phía trên

D. Các tiểu phân bào hình thành lá nuôi, giữa lá nuôi và lá phôi ngoài hình thành nên xoang ối

Câu 13. Hình thành nên rau thai là do:

A. Lá phôi ngoài

B. Lá phôi trong

C. Lá phôi giữa

D. Lá nuôi

Câu 14. Đặc điểm cơ bản của hệ gen hay nhân tế bào (vật chất di truyền) trong giai đoạn phôi vị hóa:

A. Hình thành sự biệt hóa về chức năng hoạt động của các mầm cơ quan

B. Hình thành các chất ức chế kìm hãm quá trình mở ra của các gen khác nhau

C. Hình thành nên một trung tâm tổ chức, điều khiển sự hoạt động, sự biệt hóa độc lập của chính phôi đó

D. Hình thành các phôi bào nhưng với sự biệt hóa không rõ ràng, nhân tế bào ở trạng thái đa tiềm năng

Câu 15. Cảm ứng phôi:

A. Xảy ra tại đầu giai đoạn phân cắt

B. Là khả năng tự biệt hóa một cách độc lập của mô vai trò tổ chức tố đối với các mô xung quanh

C. Các mô mang tính cảm ứng phôi tiết ra các chất cảm ứng thứ cấp nhằm bất hoạt sự biệt hóa các mô xung quanh

D. Là khả năng kiểm soát hoạt động của các enzym sinh ra từ các gen trong tế bào chất để bất hoạt sự biệt hóa nhằm tránh những mô sinh ra có hại

Câu 16. Đại cương về trứng:

A. Di động mạnh như tinh trùng

B. Trứng người không có noãn hoàng

C. Trứng đoạn hoàng chứa noãn hoàng được phân bố đồng đều trong tế bào chất và nhân nằm ở trung tâm

D. Dựa vào số lượng noãn hoàng và cách phân bố, chia thành các loại trứng khác nhau

Câu 17. Không phải là sự tiến hóa trong sinh sản hữu tính:

A. Phân hóa chức năng rõ ràng thành tế bào sinh sản và tế bào sinh dưỡng

B. Thai nhi được bảo vệ chu đáo, phát triển trong tử cung mẹ

C. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu suất thụ tinh của trứng

D. Các sinh vật đơn tính chỉ mang trên mình một cơ quan sinh dục được biệt hóa riêng

Câu 18. Không phải tính chất của tổ chức tố:

A. Mang tính đặc hiệu cho loài

B. Tế bào càng biệt hóa, hiện tượng cảm ứng càng giảm

C. Vị trí trung tâm tổ chức có liên quan đến nơi tạo ra hệ thần kinh

D. Một trung tâm tổ chức tố có thể tạo ra nhiều tổ chức tố

Câu 19. Đặc điểm của sự phân cắt ở trứng đẳng hoàng:

A. Một phần các tế bào phân cắt phát triển thành phôi thai

B. Phân cắt qua mặt phẳng kinh tuyến tạo ra những phôi bào bằng nhau nhưng phân cắt qua mặt phẳng xích đạo ngay sau đó tạo ra những phôi bào không cân xứng giữa trên và dưới

C. Các tế bào bị đẩy ra ngoại vi tạo thành lớp trên bề mặt phôi, bên trong là xoang phôi nang

D. Không xảy ra sự tổng hợp protein do chưa có sự biệt hóa các cơ quan nên các gen sản xuất protein vẫn còn ở trạng thái bất hoạt, chưa có tác nhân giải bất hoạt

Câu 20. Về giai đoạn phôi thai:

A. Có quá trình ngừng sự biệt hóa tế bào để tạo một tế bào đa tiềm năng chưa biệt hóa từ những tế bào tiềm năng hạn chế bị biệt hóa

B. Tốc độ sinh sản tăng trưởng tương đối thấp

C. Mẫn cảm với các tác nhân ngoại cảnh, dễ phát sinh những sai lệch

D. Chỉ xảy ra quá trình phôi vị hóa và tạo hình các cơ quan

Đáp án trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sinh học phát triển Sinh học 11

1C

2D

3B

4A

5B

6B

7C

8C

9B

10A

11B

12D

13D

14A

15B

16D

17C

18A

19C

20C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 1-20 của tài liệu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sinh học phát triển Sinh học 11 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sinh học phát triển Sinh học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF