OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

106 Bài tập trắc nghiệm chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019-2020

11/12/2019 736.85 KB 592 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191211/352586043431_20191211_150141.pdf?r=9584
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em 106 Bài tập trắc nghiệm chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

106 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO MÔN HÓA HỌC 11

 

Câu 1. Tìm câu không đúng:

A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất

C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là

A. ns2np5                     B. ns2np3                     C. ns2np2                     D. ns2np4

Câu 3. Câu nào không đúng

A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường

B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử

C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết

D. phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ

A. không khí               B. NH3 và O2              C. NH4NO2                 D. Zn và HNO3

Câu 5. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây

A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí

B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao

C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn

D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ

Câu 6. Câu nào sau đây không đúng

A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

B. Amoniac là một bazơ

C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O

D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H­2 là phản ứng thuận nghịch

Câu 7. Khí NH3 tan nhiều trong nước vì

A. là chất khí ở điều kiện thường

B. có liên kết hiđro với nước

C. NH3 có phân tử khối nhỏ

D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ

Câu 8. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A. H2SO4 đặc              B. P2O5                        C. CuSO4 khan           D. KOH rắn

Câu 9. Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, H2O                                                   B. NH4+, OH- 

C. NH3, NH4+, OH-                                         D. NH4+, OH-, H2O, NH3

Câu 10. Câu nào không đúng

A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit

B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại

C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước

D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+

Câu 11. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là

A. NH4Cl                    B. HCl             C. N2                           D. Cl2

Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3

A. 4NH3 + 5O2 ® 4NO + 6H2O                    B. NH3 + HCl ® NH4Cl

C. 8NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6NH4Cl                   D. 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + N2 + 3H2O

Câu 13. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do

A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính

B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan

C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan

D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu

Câu 14. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó

A. muối amoni chuyển thành màu đỏ

B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc

C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ

D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Câu 15. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

A. 8 lít             B. 2 lít                         C. 4 lít                         D. 1 lít

Câu 16. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO

A. 48                           B. 12                           C. 6                             D. 24

Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng

A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng

B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ

C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ

D. Bột CuO không thay đổi màu

Câu 18. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối

A. NH4HCO3              B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3                  D. NaHCO3

Câu 19. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2

A. 11,2 lít                    B. 5,6 lít                      C. 3,5 lít                      D. 2,8 lít

Câu 20. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là

A. Nitơ                        B. Photpho                  C. Asen                       D. Bitmut

Câu 21. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của N2 đã phản ứng là 10%. Thành phẩn phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là

A. 15% và 85%           B. 82,35% và 17,65% C. 25% và 75%           D. 22,5% và 77,5%

Câu 22. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của N2 về thể tích là

A. 25%                        B. 75%                        C. 20%                        D. 80%

Câu 23. Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là

A. NO                         B. NO2                        C. N2O3                       D. N2O5

Câu 24. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là

A. 10 atm                    B. 8 atm                      C. 9 atm                      D. 8,5 atm

Câu 25. Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là

A. X, Y đều thuộc chu kỳ 3

B. X, Y đều thuộc chu kỳ 2

C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA

D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA

Câu 26. Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2, NxOy. Biết %VNO = 45%, %VNO2 = 15%, %mNO = 23,6%. Công thức của NxOy

A. NO2                        B. N2O5                       C. N2O4                       D. N2O3

Câu 27. Người ta có thể điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH4)2Cr2O7:  (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O

Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là

A. 90,3%                     B. 80%                        C. 85%                        D. 94,5%

Câu 28. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm, 0oC) với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0oC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

A. 70%                        B. 80%                        C. 25%                        D. 50%

Câu 29. Hỗn hợp A gồm N2 và H­2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

A. 85%                        B. 50%                        C. 70%                        D. 85%

Câu 30. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là

A. N2: 20%; H2: 40%                          B. N2: 30%; H2: 20%

C. N2: 10%; H2: 30%                          D. N2: 20%; H2: 20%

 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

 

Câu 80. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp

A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng                             B. CaHPO4, H2SO4 đặc

C. P2O5, H2SO4 đặc                                        D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2

Câu 81. Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V là

A. 200                         B. 170                         C. 150                         D. 300

Câu 82. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol

A. 0,55 M                    B. 0,33 M                    C. 0,22 M                    D. 0,66 M

Câu 83. Câu nào sau đây đúng

A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5

B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh

C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc

D. không có câu nào đúng

Câu 84. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối nào

A. NaH2PO4 và Na2HPO4                              B. Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4 và Na3PO4                                  D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4

Câu 85. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất

A. NH4Cl                    B. NH4NO3                 C. (NH4)2SO4              D. (NH2)2CO

Câu 86. Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào

A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm  

B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất

C. khả năng bị chảy rửa trong không khí       

D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng

Câu 87. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào

A. P                             B. P2O5                        C. H3PO4                     D. PO43-

Câu 88. Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là

A. 5,4                          B. 14,7                        C. 16,7                        D. 17,6

Câu 89. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào

A. K                            B. K2O                        C. phân kali đó so với tạp chất           D. Cách khác

Câu 90. Cho 13,44 m3 khí NH3 (đktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là

A. NH4H2PO4: 60 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg

B. NH4H2PO4: 36 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg; (NH4)3PO4: 10 kg

C. NH4H2PO4: 13,2 kg; (NH4)2HPO4: 20 kg; (NH4)3PO4: 26 kg

D. NH4H2PO4: 46 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg

Câu 91. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là

A. Na3PO4: 50 g                                                          B. Na2HPO4: 15 g                  

C. NaH2PO4: 49,2 g và Na2HPO4: 14,2 g                   D. Na2HPO4: 14,2 g và Na3PO4: 49,2 g

Câu 92. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500 kg supephotphat kép

A. 677 kg                    B. 700 kg                    C. 644 kg                    D. 720 kg

Câu 93. Khối lượng NH3 và HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm NH4NO3 loại có 34% N là

A. 20,6 kg và 170 kg                                      B. 20,5 kg và 100 kg

C. 10,7 kg và 90 kg                                         D. 15 kg và 25 kg

Câu 94. Người ta điều chế supe photphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng là

A. 100 kg                    B. 110,2 kg                 C. 120 kg                    D. 150 kg

Câu 95. Câu nào đúng trong các câu sau

A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc

B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử

D. Trong phản ứng: N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến +2

Câu 96. Trong dung dịch,  amoniac là một bazơ yếu là do

A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước

B. phân tử amoniac là phân tử có cực

C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-

D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH-

Câu 97. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit

A. Axit nitric đặc và cacbon                           B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh

C. axit nitric đặc và đồng                                D. axit nitric đặc và bạc

Câu 98. Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là

A. 4,0%                       B. 2,4%                       C. 3,2%                       D. 4,8%

Câu 99. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối

A. NaH2PO4 và Na2HPO4                              B. Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4 và Na3PO4                                  D. Na3PO4

Câu 100. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-                                                    B. H+, HPO42-, PO43-  

C. H+, H2PO4-, PO43-                                       D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-

Câu 101. Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước

A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4           B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2

C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2            D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2

Câu 102. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là

A. 152,2                      B. 145,5                      C. 160,9                      D. 200,0

Câu 103. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihiđrôphotphat trong phân bón này là

A. 69,0                        B. 65,9                        C. 71,3                        D. 73,1

Câu 104. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là

A. 73,2                        B. 76                           C. 79,2                        D. 75,5

Câu 105. Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây

A. đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi

B. phân huỷ NH4NO3 khi đun nóng

C. phân huỷ AgNO3 khi đun nóng

D. phân huỷ NH4NO2 khi đun nóng

Câu 106. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch

A. axit nitric và đồng (II) nitrat                      B. đồng (II) nitrat và amoniac

C. amoniac và kẽm hyđroxit                           D. bari hyđroxit và axit photphoric

...

Trên đây là phần trích dẫn 106 Bài tập trắc nghiệm chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF