OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

17/07/2017 772.67 KB 21289 lượt xem 241 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2017/20170717/841420371515_20170717_152847.pdf?r=7044
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin gởi đến quý thầy cô và các em học sinh Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 trường THPT Nguyễn Trung Trực, năm học 2016 - 2017 gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 có kèm theo đáp án. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 12, giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức, đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

 

 
 

SỞ GD&ĐT AN GIANG

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 Phút

 

 

Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............

Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý,…

A. Number                     B. Yes/No                       C. Currency                    D. AutoNumber

Câu 2: Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau?

A.                               B.                                C.                                D. 

Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:

A. Nháy nút lệnh Erase Record.                           B. Nháy nút lệnh Cut Record.

C. Nhấn phím Delete.                                         D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Cho các thao tác sau:  

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:

A. (1) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (3)        B. (3) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (1)       

C. (1) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (2)        D. (2) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (1)

Câu 5: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New.

B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create.

C. Kích vào biểu tượng New.                                                    

D. Vào File \(\rightarrow\) chọn New.

Câu 6: Liên kết giữa các bảng cho phép:

A. Tránh được dư thừa dữ liệu                       

B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu                            

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:

A. Khóa chính giống nhau                                     B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghi bằng nhau                                       D. Tất cả đều sai

Câu 8: Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân                                              

B. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ

C. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu      

D. Cả A và B

Câu 9: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau?

A.                               B. .                              C. .                             D. .

Câu 10: Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 24/06/12 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là:

A. General                       B. Short Date                C. Medium Date             D. Long Data

Câu 11: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:

A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút        B. Toosl/ Relationships

C. Edit/ Insert/ Relationships                               D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?

A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.    

B. Bất cứ khi nào có dữ liệu.

C. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.                      

D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.

Câu 13: Để tránh mất tệp CSDL mỗi khi cài đặt lại Access em nên?

A. Lưu tệp CSDL vào trong thư mục Access.      B. Lưu vào các thiết bị nhớ.

C. Lưu Ram.                                                        D. Lưu vào Rom.

Câu 14: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút                          B. Click vào nút 

C. Click vào nút                              D. Bấm Enter

Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng. Dữ liệu của CSDL được lưu ở:

A. Bảng.                          B. Biểu mẫu.                   C. Báo cáo.                      D. Mẫu hỏi.

Câu 16: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề                                            

B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường          

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete  

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 18: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng                                              B. Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu                                      D. Ba câu trên đều đúng

Câu 19: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:

A. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút 

B. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút 

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút 

D. Câu A và C đều đúng

Câu 20: Hãy chọn phương án đúng nhất. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?

A. Trong chế độ thiết kế.                                   B. Trong chế độ trang dữ liệu.

C. Câu A hay B.                                                 D. Không thể thay đổi được.

Câu 21: Hãy chọn phương án đúng nhất. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

A. Chọn View \(\rightarrow\) Primary key.                            B. Chọn Table \(\rightarrow\) Edit key.

C. Chọn Edit \(\rightarrow\) Primary key.                           D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Hãy chọn phương án đúng nhất. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép lưu bảng.              

B. Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt nhau.

C. Access không cho phép nhập dữ liệu.                  

D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Các đối tượng chính trong Access là gì?

A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí.

B. Table, Query, Form, Report,…       

C. Câu A, và câu B.                                               

D. Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu.

Câu 24: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ ROM              B. Bộ nhớ RAM             

C. Bộ nhớ ngoài            D. Các thiết bị vật lí

Câu 25: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Thêm hai hồ sơ                                                B. Thống kê và lập báo cáo

C. Sửa tên trong một hồ sơ.                                  D. Xóa một hồ sơ

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây chỉ trích dẫn một số câu hỏi trong Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Trung Trực. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé.

Ngoài ra, các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF