Học 247 mời các em tham khảo bài học So sánh các số có nhiều chữ số để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 nên 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578
b) Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có 2 < 5, vậy: 693 251 < 693 500
hay 693 500 > 693 251
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
9999 ... 10 000 653 211 ... 653 211
99 999 ... 100 000 43 256 ... 432 510
726 585 ... 557 652 845 713 ... 854 713
Hướng dẫn giải:
- Trong hai số :
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
9999 < 10 000 653 211= 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau
59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011.
Hướng dẫn giải:
- So sánh các số đã cho sau đó tìm số lớn nhất trong các số đó.
Ta có: 59 876 < 499 873 < 651 321 < 902 011.
Số lớn nhất trong các số đã cho là: 902 011.
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018.
Hướng dẫn giải:
- So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ta có: 2467 < 28 092 < 932 018 < 943 567.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
Bài 4:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào ?
b) Số bé nhất có ba chữ số là số nào ?
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào ?
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào ?
Hướng dẫn giải:
- Đọc kĩ đề bài để tìm các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
a) Số lớn nhất có ba chữ số là 999.
b) Số bé nhất có ba chữ số là số 100.
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số 999 999.
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số 100 000.
Bài tập minh họa
Bài 1: Đếm cách 1000 đơn vị:
10 000, 11 000, 12 000, ........., ........., ........., ........., ........., ........., ........., .........
Hướng dẫn giải:
10 000, 11 000, 12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 17 000, 18 000, 19 000, 20 000
Bài 2: So sánh 875 763 và 875 963
Hướng dẫn giải:
- Hai số này có số chữ số bằng nhau
- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8
- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7
- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5
- Ở hàng trăm có 7 < 9
Vậy: 875 763 < 875 963 hay 875 963 > 875 763
Hỏi đáp về So sánh các số có nhiều chữ số
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.