OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Toán 1 Bài: So sánh các số có hai chữ số


Nội dung bài học So sánh các số có hai chữ số dưới đây đã được Học 247 biên soạn cụ thể và chi tiết, đồng thời có các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết giúp các em dễ dàng ôn luyện kiến thức và vận dụng vào giải bài tập.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số:

  • Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
  • Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.

- Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một dãy số có hai chữ số.

So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất trong dãy số đó.

1.2. Các dạng toán về So sánh các số có hai chữ số

Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

Dạng 2: Khoanh tròn số lớn nhất, số bé nhất

So sánh các số và chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất, tùy theo yêu cầu của đề bài.

Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) hoặc ngược lại, từ lớn đến bé (giảm dần).

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 142, 143

Bài 1 trang 142

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

34....38     55...57     90...90

36.. .30     55...55     97...92

37....37     55...51     92...97

25...30     85...95     48...42

Phương pháp giải

So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

34 < 38     55 < 57     90 = 90

36 > 30     55 = 55     97 > 92

37 = 37     55 > 51     92 < 97

25 < 30     85 < 95     48 > 42

Bài 2 trang 143

Khoanh vào số lớn nhất:

a) 72, 68, 80

b) 91, 87, 69

c) 97, 94, 92

d) 45, 40, 38

Phương pháp giải

So sánh các số rồi khoanh tròn vào số có giá trị lớn nhất.

Hướng dẫn giải

a) Khoanh vào số 80.

b) Khoanh vào số 91.

c) Khoanh vào số 97

d) Khoanh vào số 45.

Bài 3 trang 143

Khoanh vào số bé nhất:

a) 38, 48, 18

b) 76, 78, 75

c) 60, 79, 61

d) 79, 60, 81

Phương pháp giải

So sánh các số rồi khoanh tròn vào số có giá trị bé nhất.

Hướng dẫn giải

a) Khoanh vào số 18.

b) Khoanh vào số 75.

c) Khoanh vào số 60.

d) Khoanh vào số 60.

Bài 4 trang 143

Viết các số 72, 38, 64:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn..........................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé..........................................

Phương pháp giải

So sánh các số rồi viết theo thứ tự.

Hướng dẫn giải

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38.

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 144

Bài 1 trang 144

Viết số:

a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.

b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.

c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.

Phương pháp giải

Xác định chữ số của hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp.

Hướng dẫn giải

a) 30, 13, 12, 20

b) 77, 44, 96, 69.

c) 81, 10, 99, 48.

Bài 2 trang 144

Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.

a) Số liền sau của 23 là....     Số liền sau của 70 là....

b) Số liền sau của 84 là....     Số liền sau của 98 là....

c) Số liền sau của 54 là....     Số liền sau của 69 là....

d) Số liền sau của 39 là....     Số liền sau của 40 là....

Phương pháp giải

Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.

Hướng dẫn giải

a) Số liền sau của 23 là 24          Số liền sau của 70 là 71

b) Số liền sau của 84 là 85          Số liền sau của 98 là 99

c) Số liền sau của 54 là 55          Số liền sau của 69 là 70

d) Số liền sau của 39 là 40          Số liền sau của 40 là 41.

Bài 3 trang 144

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

34 ... 50     47 ... 45     55 ... 66

78...69     81...82     44...33

72...81     95...90     77...99

62...62     61...63     88...22

Phương pháp giải

So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

34 < 50     47 > 45     55 < 66

78 > 69     81< 82     44 > 33

72 < 81     95 > 90     77 < 99

62 = 62     61 < 63     88 > 22

Bài 4 trang 144

Viết (theo mẫu):

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....

c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....

d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....

Phương pháp giải

Phân tích số gồm số chục và số đơn vị rồi viết theo mẫu.

Hướng dẫn giải

a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7

b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9

c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0

d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9

ADMICRO

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm: 35.....37

Hướng dẫn giải

Hai số có cùng hàng chục là 3, hàng đơn vị có 5 < 7 nên 35 < 37

Dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu <.

Câu 2: Tìm số lớn nhất trong các số: 73;68;79

Hướng dẫn giải

Ta có: 68 < 73 < 79 nên số lớn nhất trong ba số là số 79

Câu 3: Sắp xếp các số 73;68;79 theo thứ tự giảm dần.

Hướng dẫn giải

Vì 68 < 73 < 79 nên các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 68;73;79.

ADMICRO

Lời kết

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

  • Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn.
  • Tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.
  • Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả.
NONE
OFF