Hoạt động 8 trang 84 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.
a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ
b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động 8
Phương pháp giải
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng
Tính và so sánh
Lời giải chi tiết
a) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: S = MN . NP = h.(b+c+a)
b) Chu vi đáy của hình lăng trụ tam giác là: CABC = a+b+c
Tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó là:
(a+b+c).h
Như vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó
c) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là: Sxq = SABB’A’ + SACC’A’ + SBCC’B’ = h.c+h.b+h.a = h.(c+b+a)
Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
-- Mod Toán 7 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hoạt động 6 trang 83 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Hoạt động 7 trang 84 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 1 trang 85 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 2 trang 86 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 3 trang 86 SGK Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 9 trang 92 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 10 trang 92 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 11 trang 92 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 12 trang 93 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Giải bài 13 trang 93 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.