OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Vận dụng 3 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Vận dụng 3 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1

Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\) tâm \(O\), bán kính bằng 1. Một đường thẳng \(d\) thay đổi, luôn vuông góc với trục hoành, cắt trục hoành tại điểm \(M\) có hoành độ \(x\left( { - 1 < x < 1} \right)\) và cắt đường tròn \(\left( C \right)\) tại các điểm \(N\) và \(P\) (xem Hình 6).

a) Viết biểu thức \(S\left( x \right)\) biểu thị diện tích của tam giác \(ONP\).

b) Hàm số \(y = S\left( x \right)\) có liên tục trên \(\left( { - 1;1} \right)\) không? Giải thích.

c) Tìm các giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} S\left( x \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} S\left( x \right)\).

 

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Vận dụng 3

Phương pháp giải:

a) Viết hàm số biểu thị phương trình đường tròn \(\left( C \right)\), dựa vào dữ kiện của đề bài, tính \(OM,NP\) sau đó tính diện tích \(S\left( x \right)\) của tam giác \(ONP\).

b) Sử dụng tính chất liên tục của các hàm số sơ cấp.

c) Áp dụng các công thức tính giới hạn của hàm số.

 

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1 \)\( \Leftrightarrow y = \pm \sqrt {1 - {x^2}} \).

Độ dài \(OM\) chính là giá trị tuyệt đối của hoành độ của điểm \(M\). Vậy \(OM = \left| x \right|\).

Độ dài \(MN\) chính là giá trị tuyệt đối của tung độ của điểm \(N\). Vậy \(MN = \left| {\sqrt {1 - {x^2}} } \right| = \sqrt {1 - {x^2}} \).

\(S\left( x \right) = {S_{ONP}} \)\( = \frac{1}{2}.NP.OM = MN.OM\)\( \)\(  = \sqrt {1 - {x^2}} .\left| x \right|\).

 

b) Xét hàm số \(S\left( x \right) \)\( = \sqrt {1 - {x^2}} .\left| x \right| = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x\sqrt {1 - {x^2}} }&{khi\,\,0 \le x \le 1}\\{ - x\sqrt {1 - {x^2}} }&{khi\,\, - 1 \le x < 0}\end{array}} \right.\).

ĐKXĐ: \(1 - {x^2} \ge 0\)\(  \Leftrightarrow - 1 \le x \le 1\)

Hàm số \(S\left( x \right)\) có tập xác định là \(\left[ { - 1;1} \right]\).

Vậy hàm số \(S\left( x \right)\) xác định trên các khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\) nên liên tục trên các khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {0;1} \right)\).

Ta có: \(S\left( 0 \right) = 0.\sqrt {1 - {0^2}} = 0\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} S\left( x \right) \)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) = 0.\sqrt {1 - {0^2}} = 0\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} S\left( x \right)\)\(  = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( { - x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) = - 0.\sqrt {1 - {0^2}} = 0\)

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} S\left( x \right) \)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} S\left( x \right) = 0\) nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} S\left( x \right) = 0 = S\left( 0 \right)\)

Vậy hàm số \(S\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 0\). Vậy hàm số \(S\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

 

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} S\left( x \right) \)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( {x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\)\(  = 1.\sqrt {1 - {1^2}} = 0\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} S\left( x \right) \)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \left( { - x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\)\(  = - 1.\sqrt {1 - {{\left( { - 1} \right)}^2}} = 0\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Vận dụng 3 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Hoạt động khám phá 4 trang 83 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Thực hành 5 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 1 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 2 trang 84 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 3 trang 85 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 4 trang 85 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 5 trang 85 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải Bài 6 trang 85 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Bài tập 1 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 2 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 3 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 4 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 5 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 6 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 7 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 8 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 9 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 10 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 11 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 12 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo - CTST

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF