Nếu các em có những khó khăn khi giải các bài tập về Đao hàm từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (290 câu):
-
A. \({1 \over 2}\)
B. \({1 \over 3}\)
C. 1
D. 2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{2x + 2} \over {x - 1}}\)(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:y = - 4x + 1\).
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 4x - 2;y = - 4x + 14\)
B. \(y = - 4x + 21;y = - 4x + 14\)
C. \(y = - 4x + 2;y = - 4x + 1\)
D. \(y = - 4x + 12;y = - 4x + 14\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + x\) Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(d:x + 5y = 0\)có phương trình là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 5x - 3\)
B. \(y = 3x - 5\)
C. \(y = 2x - 3\)
D. \(y = x + 4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {1 \over {\sqrt {2x} }}\)tại điểm \(A\left( {{1 \over 2};1} \right)\)có phương trình là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(2x + 2y = - 3\)
B. \(2x - 2y = - 1\)
C. \(2x + 2y = 3\)
D. \(2x - 2y = 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x)\), có đồ thị (C) và điểm \({M_0}({x_0};f({x_0})) \in (C)\) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại \(M_0\) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = f'(x)(x - {x_0}) + {y_0}\)
B. \(y = f'({x_0})(x - {x_0})\)
C. \(y - {y_0} = f'({x_0})(x - {x_0})\)
D. \(y - {y_0} = f'({x_0})x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y'' = 0\)
B. \(y'' = {1 \over {{{(x - 2)}^2}}}\)
C. \(y'' = - {4 \over {{{(x - 2)}^2}}}\)
D. \(y'' = {4 \over {{{(x - 2)}^3}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{x + 3} \over {1 - 2x}}\) Vi phân của hàm số trên tại \(x = -3\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(dy = {1 \over 7}dx\)
B. \(dy = 7dx\)
C. \(dy = {{ - 1} \over 7}dx\)
D. \(dy = - 7dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm vi phân của hàm số \(y = \sqrt {3x + 2} \)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(dy = {3 \over {\sqrt {3x + 2} }}dx\)
B. \(dy = {1 \over {2\sqrt {3x + 2} }}dx\)
C. \(dy = {1 \over {\sqrt {3x + 2} }}dx\)
D. \(dy = {3 \over {2\sqrt {3x + 2} }}dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({{ - 3} \over {{{\sin }^2}3x}} + {1 \over {{{\cos }^2}2x}}\)
B. \({{ - 3} \over{{{\sin }^2}3x}} - {1 \over {{{\cos }^2}2x}}\)
C. \({{ - 3} \over {{{\sin}^2}3x}} - {x \over {{{\cos }^2}2x}}\)
D. \({{ - 1} \over {{{\sin }^2}x}} - {1 \over {{{\cos }^2}2x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{\cos 2x} \over {1 - \sin x}}\) Tính \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right)\) bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. -1
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(- \sqrt 3 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm m để hàm số \(y = (m - 1){x^3} - 3(m + 2){x^2} - 6(m + 2)x + 1\) có \(y' \geqslant 0,\forall x \in \mathbb{R}\)
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m \ge 1\)
B. \(-2\le m \le 0\)
C. \(m \in \emptyset\)
D. \(m > 1 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = - 2\sqrt x + 3x\) Để \(f'(x) > 0\) thì x nhận các giá trị nào?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;{1 \over 9}} \right)\)
C. \(\left( {{1 \over 9}; + \infty } \right)\)
D. \(\emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {1 \over 3}{x^3} - 2\sqrt 2 {x^2} + 8x - 1\) Tập hợp những giá trị của x để \(f'(x) = 0\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ { - 2\sqrt 2 } \right\}\)
B. \(\left\{ {2;\sqrt 2 } \right\}\)
C. \(\left\{ { - 4\sqrt 2 } \right\}\)
D. \(\left\{ {2\sqrt 2 } \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{ {{\sqrt x } \over x}\,\,khi\,\,x \ne 0 \hfill \cr0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0 \hfill \cr} \right.\) Xét hai mệnh đề sau:
24/02/2021 | 1 Trả lời
(I) Hàm số liên tục tại \(x_0=0\)
(II) Hàm số không có đạo hàm tại \({x_0} = 0\)
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {{ - 4x - 3} \over {x + 5}}\) Đạo hàm của hàm số trên là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(f'(x) = - {{17} \over {{{(x + 5)}^2}}}\)
B. \(f'(x) = - {{19} \over {{{(x + 5)}^2}}}\)
C. \(f'(x) = - {{23} \over {{{(x + 5)}^2}}}\)
D. \(f'(x) = {{17} \over {{{(x + 5)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 2016{({x^3} - 2{x^2})^{2015}}\)
B. \(y' = 2016{({x^3} - 2{x^2})^{2015}}(3{x^2} - 4x)\)
C. \(y' = 2016({x^3} - 2{x^2})(3{x^2} - 4x)\)
D. \(y' = 2016({x^3} - 2{x^2})(3{x^2} - 2x)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{3 - \sqrt {4 - x} \,\,\,khi\,\,x \ne 0 \hfill \cr1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0 \hfill \cr} \right.\). Khi đó \(f'\left( 0 \right)\)là kết quả nào sau đây?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({1 \over 4}\)
B. \({1 \over {16}}\)
C. \({1 \over 2}\)
D. 2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số \(y = f(x)\) tại \({x_{0}}\)
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f(x + \Delta x) - f({x_0})} \over {\Delta x}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{f(x) - f({x_0})} \over {x - {x_0}}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {{f(x) - f({x_0})} \over {x - {x_0}}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f({x_0} + \Delta x) - f(x)} \over {\Delta x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ 0 \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(\emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \cos x\)
B. \(y' = - \cos x\)
C. \(y' = - \sin x\)
D. \(y' = \dfrac{1}{{\cos x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(dy = (\cos 2x + 3{\sin ^2}x\cos x)dx\)
B. \(dy = (2\cos 2x + 3{\sin ^2}x\cos x)dx\)
C. \(dy = (2\cos 2x + {\sin ^2}x\cos x)dx\)
D. \(dy = (\cos 2x + {\sin ^2}x\cos x)dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại giao điểm với trục tung bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. -2
B. 2
C. 1
D. -1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + 5x + 4\), có đồ thị (C) . Tại các giao điểm của (C) với trục Ox, tiếp tuyến của (C) có phương trình:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 3x + 3\) và \(y = - 3x - 12\)
B. \(y = 3x - 3\) và \(y = - 3x + 12\)
C. \(y = - 3x + 3\) và \(y = 3x - 12\)
D. \(y = 2x + 3\) và \(y = - 2x - 12\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 1\) tại điểm có tung độ bằng 5.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 2x + 1;y = - x + 2;y = 2x - 1\)
B. \(y = 2x + 3;y = - x + 7;y = 2x - 2\)
C. \(y = 2x + 1;y = - x + 2;y = 2x - 2\)
D. \(y = 2x + 3;y = - x + 7;y = 2x - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số : \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y = 48x - 1\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 48x - 9\)
B. \(y = 48x - 7\)
C. \(y = 48x - 10\)
D. \(y = 48x - 79\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy