Nếu các em có những khó khăn khi giải các bài tập về Đao hàm từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (290 câu):
-
Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\). Đạo hàm \(y'\) của hàm số là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{{2{x^2} + 10x + 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 10x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{{x^2} - 2x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 5x - 9}}{{{{({x^2} + 3x + 3)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(A. y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^3} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)
\(B. y' = 2{({x^2} + 5x + 6)^2} + 3(x + 3){(x + 2)^3}\)
\(C. y' = 3({x^2} + 5x + 6) + 2(x + 3)(x + 2)\)
\(D. y' = 3{({x^2} + 5x + 6)^2} + 2(x + 3){(x + 2)^3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 5{(1 - {x^3})^4}\)
B. \(y' = - 15{x^2}{(1 - {x^3})^4}\)
C. \(y' = - 3{(1 - {x^3})^4}\)
D. \(y' = - 5{(1 - {x^3})^4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đạo hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{1}{{{x^2}}}\) tại điểm x= 0 là kết quả nào sau đây ?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không tồn tại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = k\sqrt[3]{x} + \sqrt x \). Với giá trị nào của k thì \({f'}(1) = \dfrac{3}{2}\)?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. k = 1
B. \(k = \dfrac{9}{2}\)
C. k = - 3
D. k = 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(f(x) = {x5} + {x3} - 2x - 3\). Tính \(f(x) = {f'}(1) + {f'}( - 1) + 4f(0)\)
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\). Tính \({y'}(0)\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({y'}(0) = \dfrac{1}{2}\)
B. \({y'}(0) = \dfrac{1}{3}\)
C. \({y'}(0) = 1\)
D. \({y'}(0) = 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x)\) xác định bởi \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,(x \ne 0)}\\{0\,\,\,\,\,\,(x = 0)}\end{array}} \right.\). Giá trị \({f'}(0)\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. 1
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. Không tồn tại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\)bởi \(f(x) = \sqrt {{x2}} \). Giá trị \({f'}(0)\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 1
B. -3
C. -5
D. 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. -32
B. 30
C. -64
D. 12
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số\(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) bởi \(f(x) = 2{x^2} + 1\). Giá trị \({f'}( - 1)\) bằng?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 2
B. 6
C. -4
D. 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2},\,\,\,khi\,x \le 2}\\{ - \dfrac{{{x^2}}}{2}\, + bx - 6\,\,,\,khi\,x > 2\,\,\,}\end{array}} \right.\). Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. b = 3
B. b = 6
C. b = 1
D. b = -6
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đạo hàm của\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} - 1}}{{x - 1}},\,\,\,khi\,x \ne 1}\\{0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,khi\,x = 1\,\,\,}\end{array}} \right.\) tại điểm \({x_0} = 1\).
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - x\) đạo hàm của hàm số ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \({x_0}\) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({(\Delta x)^2} + 2x\Delta x - \Delta x)\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x - 1)\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x + 1)\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({(\Delta x)^2} + 2x\Delta x + \Delta x)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tỉ số \(\dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số \(f(x) = 2x(x - 1)\) theo x và \(\Delta x\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(4x + 2\Delta x + 2\)
B. \(4x + 2{(\Delta x)^2} - 2\)
C. \(4x + 2\Delta x - 2\)
D. \(4x\Delta x + 2{(\Delta x)^2} + 2\Delta x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số gia của hàm số \(f(x) = {x^3}\) ứng với \({x_0} = 2\) và \(\Delta x = 1\) bằng bao nhiêu?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. -19
B. 7
C. 19
D. -7
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(f(x) = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} + x\). Tập nghiệm của bất phương trình \(f’(x) ≤ 0\)
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(Ø\)
B. \((0, +∞)\)
C. \([-2, 2]\)
D. \((-∞, +∞)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\). Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(0\)
B. \(1\)
C. \(-2\)
D. \(5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(1\)
B. \(-3\)
C. \(-5\)
D. \(0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai hàm số: \(y = {1 \over {x\sqrt 2 }};y = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }}\) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
24/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.
25/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
24/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi \(t = 3s\)
25/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = t^3- 3t^2– 9t\), trong đó \(t\) được tính bằng giây và \(S\) được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động khi \(t = 2s\).
24/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy