Nếu các em có những khó khăn khi giải các bài tập về Đao hàm từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (290 câu):
-
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có đồ thị (C) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng \(y = 9x + 10\)?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm vi phân của hàm số\(y = {(3x + 1)^{10}}\):
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(dy = 10{(3x + 1)^9}dx\)
B. \(dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx\)
C. \(dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx\)
D. \(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2\) có hệ số góc k = -9, có phương trình là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y - 16 = - 9(x + 3)\)
B. \(y = - 9(x + 3)\)
C. \(y - 16 = - 9(x - 3)\)
D. \(y + 16 = - 9(x + 3)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x - 3}}\) có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 2x - 4\)
B. \(y = 3x + 1\)
C. \(y = - 2x + 4\)
D. \(y = 2x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gọi (P) là đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2} - x + 3\). Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - x + 3\)
B. \(y = - x - 3\)
C. \(y = 4x - 1\)
D. \(y = 11x + 3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\)
B. \(y' = \dfrac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\)
C. \(y' = \dfrac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\)
D. \(y' = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f(x)\) âm khi và chỉ khi.
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(0 < x < 2\)
B. \(x < 1\)
C. \(x < 0\) hoặc \(x > 1\)
D. \(x < 0\) hoặc \(x > 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = \pm \dfrac{5}{3}\)
B. \(x = \pm \dfrac{3}{5}\)
C. x = 0
D. \(x = \pm 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \dfrac{{ - 7}}{{3x + 1}}\)
B. \(y' = \dfrac{{ - 5}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
C. \(y' = \dfrac{{ - 7}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
D. \(y' = \dfrac{5}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 40{x^3} - 5{x^2} - 6x\)
B. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - 6x\)
C. \(y' = 40{x^3} + 3{x^2} - 6x\)
D. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đạo hàm của \(y = {({x^5} - 2{x^2})^2}\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y' = 10{x^9} - 28{x^6} + 16{x^3}\)
B. \(y' = 10{x^9} - 14{x^6} + 16{x^3}\)
C. \(y' = 10{x^9} + 16{x^3}\)
D. \(y' = 7{x^6} - 6{x^3} + 16x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(f'(2) = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 7 }}\)
D. Không tồn tại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\). Phương trình tiếp tuyến tại A(1; -2) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 4(x - 1) - 2\)
B. \(y = - 5(x - 1) + 2\)
C. \(y = - 5(x - 1) - 2\)
D. \(y = - 3(x - 1) - 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = 3{x^3} + {x^2} + 1\). Để \(y' \le 0\) thì \(x\) nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left[ { - \dfrac{2}{9};0} \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{9}{2};0} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{9}{2}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{2}{9}} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {(x + 1)^2}(x - 2)\) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 8x + 4\)
B. \(y = 9x + 18\)
C. \(y = - 4x + 4\)
D. \(y = 9x - 18\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(24m/{s^2}\)
B. \(17m/{s^2}\)
C. \(14m/{s^2}\)
D. \(12m/{s^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\dfrac{{3x - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
B. \(\dfrac{{6x - 2}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
C. \(\dfrac{{3{x^2} - 1}}{{\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
D. \(\dfrac{1}{{2\sqrt {3{x^2} - 2x + 1} }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = \cos 3x.\sin 2x\). Giá trị của \(y'\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)\) bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. -1
B. 1
C. \( - \dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 4
B. 8
C. -4
D. -24
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = \cos \left( {\dfrac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\).Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{3} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \)
D. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. 6
B. 3
C. -2
D. -6
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({y'} = 4{x^3} - 6x + 3\)
B.\({y'} = 4{x^4} - 6x + 2\)
C.\({y'} = 4{x^3} - 3x + 2\)
D. \({y'} = 4{x^3} - 6x + 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = - 4{x3} + 4x\). Để \({y'} \ge 0\) thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\)
B. \(\left[ { - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right]\)
C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}} \right] \cup \left[ {\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(x = \dfrac{1}{8}\)
B. \(x = \sqrt {\dfrac{1}{8}} \)
C. \(x = \dfrac{1}{{64}}\)
D. \(x = - \dfrac{1}{{64}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\). Phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ { - 1;2} \right\}\)
B. \(\left\{ { - 1;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {0;4} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy