Nếu các em có những khó khăn khi giải các bài tập về Đao hàm từ SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,.... hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (290 câu):
-
A. \(y' = {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
B. \(y' = - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
C. \(y' = {1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
D. \(y' = - {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}\)
B. \(y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} - 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}\)
C. \(y' = 2{{\tan x} \over {{{\sin }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\cos }^2}x}}\)
D. \(y' = 2\tan x - 2\cot x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - {\pi \over 3}} \right)\) Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;{\pi \over 2}} \right]\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x = {\pi \over 2}\)
B. \(x = 0\) hoặc \(x = {\pi \over 6}\)
C. \(x = 0\) hoặc \(x = {\pi \over 3}\)
D. \(x = 0\) hoặc \(x = {\pi \over 2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y' = \sin \left( {x + {\pi \over 2}} \right)\)
B. \(y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\)
C. \(y''' = \sin \left( {x + {{3\pi } \over 2}} \right)\)
D. \({y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \matrix{{{\root 3 \of {4{x^2} + 8} - \sqrt {8{x^2} + 4} }\over x}\,\,\,khi\,x \ne 0 \hfill \cr0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0 \hfill \cr} \right.\) Giá trị của \(f'\left( 0 \right)\) bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({1 \over 3}\)
B. \(- {5 \over 3}\)
C. \({3 \over 4}\)
D. Không tồn tại.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. - 3
B. 3
C. 4
D. 0
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\,(C).\)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 9x - 1\,\,;\,\,y = 9x + 17\)
B. \(y = 9x - 1\,\,;\,y = 9x + 1\)
C. \(y = 9x - 1\,3\,;\,y = 9x + 1\)
D. \(y = 9x - 1\,3\,\,;\,\,\,y = 9x + 17\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số (C): \(y = {x^3} - 2x + 2\) vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình (d) là:
25/02/2021 | 1 Trả lời
\(A. y = - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 - 5\sqrt 3 } \over 9},y = - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 + 5\sqrt 3 } \over 9}\)
\(B. y = - x,y = x + 4\)
\(C. y = - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 - 5\sqrt 3 } \over 9},y = - x - {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 + 5\sqrt 3 } \over 9}\)
\(D. y = x - 2,y = x + 4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{2x + 2} \over {x - 1}}\)( C). Viết phương trình tiếp tuyến của ( C), biết tung độ tiếp điểm bằng -2.
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 4x - 2\)
B. \(y = 4 x -2\)
C. \(y = - 4x +2\)
D. \(y = - x -2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đường cong (C): \(y = {x^2}\). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( -1;1) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = - 2x + 1\)
B. \(y = 2x + 1\)
C. \(y = - 2x - 1\)
D. \(y = 2x - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y'' = 2 + {1 \over {{{(1 - x)}^2}}}\)
B. \(y'' = {2 \over {{{(1 - x)}^3}}}\)
C. \(y'' = {{ - 2} \over {{{(1 - x)}^3}}}\)
D. \(y'' = {2 \over {{{(1 - x)}^4}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y'' = {1 \over {(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}\)
B. \(y'' = {1 \over {\sqrt {2x + 5} }}\)
C. \(y'' = - {1 \over {(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}\)
D. \(y'' = - {1 \over {\sqrt {2x + 5} }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(df(x) = {{ - \sin 4x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
B. \(df(x) = {{ - \sin 4x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
C. \(df(x) = {{\cos 2x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
D. \(df(x) = {{ - \sin 2x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({{ - x} \over {2\sin {x^2}}}\)
B. \({x \over {{{\sin }^2}{x^2}}}\)
C. \({{ - x} \over {\sin {x^2}}}\)
D. \({{ - x} \over {{{\sin }^2}{x^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{\cos x} \over {1 - \sin x}}\) Tính \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right)\) bằng:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right) = 1\)
B. \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right) = - 1\)
C. \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right) = 2\)
D. \(y'\left( {{\pi \over 6}} \right) = - 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
C. \((0; + \infty )\)
D. \(\emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = {{{x^2} - 1} \over {{x^2} + 1}}\). Tập nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ 0 \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\)
C. \(\mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(\emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({{x - 6{x^2}} \over {\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)
B. \({1 \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)
C. \({{x - 12{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)
D. \({{x - 6{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \({2 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)
B. \({3 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)
C. \({1 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)
D. \({{ - 1} \over {{{(x + 1)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đạo hàm của hàm số \(y = {(3{x^2} - 1)^2}\) là?
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(2(3{x^2} - 1)\)
B. \(6(3{x^2} - 1)\)
C. \(6x(3{x^2} - 1)\)
D. \(12x(3{x^2} - 1)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(R\backslash\left\{ 1 \right\}\) bởi \(f(x) = {{2x} \over {x - 1}}\). Giá trị của \(f'( - 1)\) bằng?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({{ - 1} \over 2}\)
B. \({1 \over 2}\)
C. \(- 2\)
D. Không tồn tại
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại x0 là \(f'({x_0})\). Khẳng định nào sau đây là sai?
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {{f(x) - f({x_0})} \over {x - {x_0}}}\)
B. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})} \over {\Delta x}}\)
C. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} {{f({x_0} + h) - f({x_0})} \over h}\)
D. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {{f(x + {x_0}) - f({x_0})} \over {x - {x_0}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {1;3} \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x + 3\) tại điểm thứ hai khác \(M\)là \(N\) Tọa độ điểm \(N\) là:
24/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(N\left( { - 2; - 3} \right)\)
B. \(N\left( {1;3} \right)\)
C. \(N\left( { - 1;3} \right)\)
D. \(M\left( {2;9} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(I): \(y'' = f''\left( x \right) = {2 \over {{x^3}}}\)
(II): \(y''' = f'''\left( x \right) = - {6 \over {{x^4}}}\)
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }}} \right)^3}\) Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:
25/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
B. \(x\sqrt x - 3\sqrt x + {3 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }}\)
C. \({3 \over 2}\left( { - \sqrt x + {1 \over {\sqrt x }} + {1 \over {x\sqrt x }} - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
D. \({3 \over 2}\left( {\sqrt x - {1 \over {\sqrt x }} - {1 \over {x\sqrt x }} + {1 \over {{x^2}\sqrt x }}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy