OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD

Bài tập 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:

a) \(A = \sqrt[7]{{3.\sqrt[5]{{\frac{1}{3}}}}}\) với \(a = 3;\)

b) \(B = \frac{{25\sqrt[3]{5}}}{{\sqrt {125} }}\) với \(a = \sqrt 5 .\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 11

a) Ta có:

\(A = \sqrt[7]{{3.\sqrt[5]{{\frac{1}{3}}}}} = {\left( {{3^1}{{.3}^{\frac{{ - 1}}{5}}}} \right)^{\frac{1}{7}}} = {\left( {{3^{1 - \frac{1}{5}}}} \right)^{\frac{1}{7}}} = {\left( {{3^{\frac{4}{5}}}} \right)^{\frac{1}{7}}} = {3^{\frac{4}{{35}}}}.\)

b) Ta có:

\(B = \frac{{25\sqrt[3]{5}}}{{\sqrt {125} }} = \frac{{{5^2}{{.5}^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt {{5^3}} }} = \frac{{{5^{\frac{7}{3}}}}}{{{5^{\frac{3}{2}}}}} = {5^{\frac{7}{3} - \frac{3}{2}}} = {5^{\frac{5}{6}}} = {\left( {{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^2}} \right)^{\frac{5}{6}}} = {\left( {\sqrt 5 } \right)^{\frac{5}{3}}}.\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 Cánh diều - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF