Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 10 Ôn tập chương II Hàm số bậc nhất và bậc hai, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (219 câu):
-
Giao điểm của parabol \(y = {x^2} + 4x - 6\) và đường thẳng \(y = 2x + 2\) là:
20/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {2;6} \right)\) và \(\left( {3;8} \right)\)
B. \(\left( { - 4; - 6} \right)\) và \(\left( {1; - 1} \right)\)
C. \(\left( {1; - 1} \right)\) và \(\left( {2;6} \right)\)
D. \(\left( { - 4; - 6} \right)\) và \(\left( {2;6} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng \((a ;b)\), khi đó hàm số \(y =-f(x)\) có chiều biến thiên như thế nào trên khoảng \((a ;b)\)?
19/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hai hàm số \(y = x + 4\) và \(y = \dfrac{{{x^2} - 16}}{{x - 4}}\) có chung một tập xác định hay không?
19/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = 1 - x\sqrt 3 x\)
B. \(y = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}x - 2\)
C. \(y + x\sqrt 3 = 2\)
D. \(y - \dfrac{3}{{\sqrt 3 }}x = 4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x – 3 sang trái 2 đơn vị, rồi lên trên 1 đơn vị thì được đồ thị hàm số:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(y = 2x + 2\)
B. \(y = 2x - 6\)
C. \(y = 2x - 8\)
D. \(y = 2x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = \dfrac{7}{x}\)
B. \(y = 100x - 200\)
C. \(y = 3\left| x \right|\)
D. \(y = 2{x^2} - 10\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)
B. \(y = \left| {3x - 2} \right| - \left| {3x + 2} \right|\)
C. \(y = \left| {3 - x} \right| + \left| {3 + x} \right|\)
D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{3{x^4} + 4{x^2} + 3}}{{{x^2} - 1}}\) . Tìm mệnh đề đúng:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{3{x^2} - 4x + 1}}\) ?
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(A\left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)
B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; 6} \right)\)
C. \(D\left( {1;0} \right)\)
D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 3} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) với:
18/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\) hoặc \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
B. \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\)
C. \(x = \pm 3\)
D. kết quả khác
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {\left| {2x - 3} \right|} }}\) là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
A.\(\mathbb{R}\)
B. \(\left( {\dfrac{2}{3}; + \infty } \right)\)
C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.\(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B.\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
C.\(\left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D.\(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét tính chẵn – lẻ của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {5 + 2x} - \sqrt {5 - 2x} }}{x}\).
19/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y + x\sqrt 2 = 2\)
B. \(y = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)
C.\(y = x\sqrt 2 + 2\)
D.\(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A.\(y = 2x + 2\)
B. \(y = 2x-6\)
C. \(y = 2x-8\)
D. \(y = 2x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)
B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)
C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)
D. \(y = {x^2} - 3x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)
B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\)
D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\)?
19/02/2021 | 1 Trả lời
A.\(A\left( {0;1} \right)\)
B.\(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C.\(C\left( {1;0} \right)\)
D.\(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(x=2\)
B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C. \(x = \pm 2\)
D. Kết quả khác
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\) là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A.\(\left[ { - 2;3} \right]\)
B. \(\left( { - 2;3} \right)\)
C. \(\left[ { - 2;3} \right)\)
D.\(\left( { - 2;3} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(\mathbb{R}\)
B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét tính chẵn – lẻ của hàm số \(y = \left| {x - 1} \right| - \left| {x + 1} \right|\).
19/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{{{x^2} - 4x + 3}}\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy