Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Ôn tập chương Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Phương pháp tọa độ trong không gian, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (486 câu):
-
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 12,\,\,AC = 8\), góc \(A\) bằng \({30^0}\). Hãy tính diện tích tam giác đó.
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(24\sqrt 2 \) B. \(48\) C. \(24\sqrt 3 \) D. \(24\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác \(ABC\) có \({b^2} = {a^2} + {c^2} + ac\). Số đo của góc \(B\) là bao nhiêu độ?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({150^0}\) B. \({30^0}\) C. \({60^0}\) D. \({120^0}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4\). Cho biết độ dài cạnh \(c\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(2\sqrt {10} \)
B. \(\dfrac{{\sqrt {10} }}{2}\)
C. \(3\sqrt {10} \)
D. \(\sqrt {10} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình sau \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8\).
15/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,0} \right) \cup \left( {0;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
C. \(m \in \left[ {\dfrac{1}{2};\,\, + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ở trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(CD\). Biết rằng \(M\left( { - \dfrac{1}{2};\,\,2} \right)\) và đường thẳng \(BN\) có phương trình \(2x + 9y - 34 = 0\). Khi đó, tọa độ \(B\left( {a;\,\,b} \right),\,\,\left( {a < 0} \right)\). Hãy tính \({a^2} + {b^2}\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(25\) B. \(13\) C. \(17\) D. \(5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), với đường thẳng đi qua \(A\left( {0;\,\,1} \right)\) tạo với đường thẳng \(d:3x - 2y - 5 = 0\) một góc bằng \({45^0}\) có hệ số góc \(k\) là
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(k = - \dfrac{1}{5}\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}k = - 5\\k = \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}k = 5\\k = - \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\)
D. \(k = 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \({d_1}:\,\,3x - y - 1 = 0\) và \({d_2}:\,\,x + y - 2 = 0\). Đường tròn có tâm \(I\left( { - a;\,\,b} \right),\,\,a > 0\) thuộc đường thẳng \({d_1}\) tiếp xúc với đường thẳng \({d_2}\) và đi qua \(A\left( {2;\,\, - 1} \right)\). Khi đó, \(a\) thuộc khoảng
15/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( { - 5;\,\, - 4} \right)\) B. \(\left( {4;\,\,5} \right)\)
C. \(\left( {3;\,\,4} \right)\) D. \(\left( {2;\,\,3} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng song song \({\Delta _1}:\,\,3x + 2y - 3 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0\). Xác định khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng đó.
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(1\) B. \(5\)
C. \(d = \dfrac{1}{{\sqrt {13} }}\) D. \(d = \dfrac{{5\sqrt {13} }}{{13}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), hãy viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đã đi qua \(A\left( {3;\,\, - 2} \right)\) có hệ số góc \(k = - 2\).
15/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 2 + t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 - 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = - 2 + t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 + 2t\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho đường thẳng như sau \({d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({d_1}\) song song \({d_2}\)
B. \({d_1}\) vuông góc \({d_2}\)
C. \({d_1}\) không vuông góc với \({d_2}\)
D. \({d_1}\) trùng \({d_2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), có tam giác \(ABC\) với \(A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\), \(B\left( {1;\,\,1} \right)\), \(C\left( {5;\,\, - 3} \right)\). Hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 10\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\)
D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = \sqrt {10} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0\) và điểm \(M\left( {3;\,\, - 1} \right)\). Cho biết khoảng cách \(d\) từ điểm \(M\) đến đường thẳng \(\Delta \).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(d = \dfrac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) B. \(d = 2\)
C. \(d = 3\) D. \(d = \dfrac{{13}}{5}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), các đường thẳng \({\Delta _1}:\,\,2x - 5y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\). Hãy tính góc \(\varphi \) giữa \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\varphi = {30^0}\) B. \(\varphi = {90^0}\)
C. \(\varphi = {60^0}\) D. \(\varphi = {45^0}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
rong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), ta có đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 4 + t\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(N\left( {1;\,\, - 3} \right)\) B. \(Q\left( {3;\,\,1} \right)\)
C. \(M\left( { - 3;\,\,1} \right)\) D. \(P\left( {1;\,\,3} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta xét góc lượng giác \(\left( {OM,\,\,OA} \right) = \alpha \), trong đó \(M\) là điểm không thuộc các trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy\) và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục độ \(Oxy\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin \alpha < 0,\,\,\cos \alpha > 0\)
B. \(\sin \alpha > 0,\,\,\cos \alpha > 0\)
C. \(\sin \alpha < 0,\,\,\cos \alpha < 0\)
D. \(\sin \alpha > 0,\,\,\cos \alpha < 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), ta cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh là \(A\left( {2;\,\,1} \right)\), \(B\left( { - 1;\,\,2} \right)\), \(C\left( {3;\,\, - 4} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác \(ABC\) vẽ từ \(A\)?
15/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(x - 2y = 0\)
B. \(x + 2y - 2 = 0\)
C. \(2x - y - 1 = 0\)
D. \(2x - y - 3 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có tam giác \(ABC\) với \(AB = 3;AC = 7;BC = 8\). Hãy tính diện tích tam giác và các bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác \(ABC\).
15/07/2021 | 1 Trả lời
Có tam giác \(ABC\) với \(AB = 3;AC = 7;BC = 8\). Hãy tính diện tích tam giác và các bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác \(ABC\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho ba điểm \(A(0 ; a), B(b ; 0), C(c ; 0)\) (\(a, b, c\) là ba số khác \(0\) và \(b \ne c\)). Đường thẳng \(y=m\) cắt các đoạn thẳng \(AB\) và \(AC\) lần lượt ở \(M\) và \(N.\) Tìm tọa độ của \(M\) và \(N.\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai đường thẳng: \(\begin{array}{l}{\Delta _1}: (m + 1)x - 2y - m - 1 = 0\\{\Delta _2}: x + (m - 1)y - {m^2} = 0\end{array}\). Tìm tọa độ giao điểm của \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác \(ABC\) có \(A( - 1 ; 1), \) \( B(3 ; 2),\) \( C\left( { - \dfrac{1}{2} ; - 1} \right)\). Tính các cạnh của tam giác \(ABC.\) Từ đó suy ra dạng của tam giác.
22/02/2021 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho \(A, B\) là hai điểm trên parabol \((P): {y^2} = 2px\) sao cho tổng các khoảng cách từ \(A\) và \(B\) tới đường chuẩn của \((P)\) bằng độ dài \(AB\). Chứng minh rằng \(AB\) luôn đi qua tiêu điểm của \((P).\)
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một đường thẳng đi qua tiêu điểm \(F(c ; 0)\) của elip \((E): \dfrac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \dfrac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) \((a>b>0)\) và cắt nó tại hai điểm \(A, B\). Chứng minh rằng đường tròn đường kính \(AB\) không có điểm chung với đường chuẩn :\(x = \dfrac{a}{e}\).
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình của các đường cônic sau: tiêu điểm \(F(3 ; 1),\) đường chuẩn \(\Delta : x=0\) và tâm sai \(e=1.\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của cônic sau: \({y^2} = 6x.\)
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của cônic sau: \( \dfrac{{{x^2}}}{{15}} - \dfrac{{{y^2}}}{{20}} = 1\)
23/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy