Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Ôn tập chương IV - Toán 10 Bất đẳng thức - Bất phương trình hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (929 câu):
-
Chứng minh rằng: \((a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) \ge 16abc\), với a, b, c là những số dương tùy ý.
20/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm m để bất phương trình (m-4)x^2 - (m-6)x m-5 >=0 vô nghiệmTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Bất phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) + 9 - 5\sqrt {2{x^2} + 3x + 4} < 0\) có tập nghiệm là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{2};0} \right)\)
B. \(S = \left( { - \dfrac{5}{2};1} \right)\)
C. \(S = \left( { - \dfrac{5}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ; - \dfrac{5}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình \(\sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}} + 6\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{x + 2}}} = 5\) có tập nghiệm là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left\{ { - 3;2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\dfrac{{11}}{8};2} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{{11}}{8}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{7}{8};2} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \left( { - \infty ; - \dfrac{7}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left[ { - \dfrac{7}{2};1} \right]\)
D. \(S = \left[ { - 1;\dfrac{7}{2}} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình \(\sqrt {2x + 3} - \sqrt {x - 2} = \sqrt {2x - 2} \) có tập nghiệm là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left\{ {\dfrac{{11}}{7};3} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - \dfrac{{11}}{7};3} \right\}\)
C. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{{11}}{7}} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \left\{ {3;6} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {2;4} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {4;6} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \left[ {\dfrac{1}{4}; + \infty } \right)\)
B. \(S = \emptyset \)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{4}} \right\}\)
D. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{4}} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình \(\sqrt {\dfrac{{x + 3}}{x}} + 4\sqrt {\dfrac{x}{{x + 3}}} = m\) có nghiệm khi và chỉ khi:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(0 < m \le 4\)
B. \(m \ge 8\)
C. \(m \ge 4\)
D. \(0 < m \le 8\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình \(x + \dfrac{4}{x} + 7 = 4\sqrt x + \dfrac{8}{{\sqrt x }}\) có tập nghiệm là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left\{ {9;16} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {1;16} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {1;4} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {4;9} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{14}}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{{14}}{3}} \right\}\)
D. \(S = \emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 8x + 7 \le 0\\{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + m \le 0\end{array} \right.\) Giá trị của \(m\) để hệ có nghiệm duy nhất là:
18/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = 0\)
B. \(m = 7\)
C. \(0 \le m \le 7\)
C. \(m = 0\) hoặc \(m = 7\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định các giá trị của tham số \(m\) để với mọi \(x\) ta có: \( - 1 \le \dfrac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\).
19/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) + 2\sqrt {{x^2} - 7x + 11} = 4\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B.\(S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}\)
C.\(S = \emptyset \)
D.\(S = \left\{ {\dfrac{7}{6}} \right\}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(S = \left[ {1;4} \right]\)
B.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
C.\(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
D.\(S = \left[ {4; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
B.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};2} \right]\)
C.\(S = \left[ {1;2} \right]\)
D.\(S = \left[ {\dfrac{3}{4};2} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \mathbb{R}\)
B.\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
D. \(S = \emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
C. \(S = \mathbb{R}\)
D. \(S = \emptyset \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0\) có nghiệm là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = 1\) hoặc \(m = 2\)
B. \(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
C. \(1 \le m \le 2\)
D. \(m \le 1\) hoặc \(m \ge 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị nào của \(m\) để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(m = 1\)
B. \(m = 11\)
C. \(m = 1\) hoặc \(m = 11\)
D. không có giá trị nào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} > 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.\) là:
19/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
B. \(S = \left( {0;3} \right)\)
D. \(S = \left( {0;2} \right]\)
D. \(S = \left[ { - 2;2} \right]\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy