Giải bài 3 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm góc \(\alpha \;\;({0^o} \le \alpha \le {180^o})\) trong mỗi trường hợp sau:
a) \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
b) \(\sin \alpha = 0\)
c) \(\tan \alpha = 1\)
d) \(\cot \alpha \) không xác định.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3
Phương pháp giải
Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt để tìm góc.
Lời giải chi tiết
a) Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, hàng \(\cos \alpha \) ta có:
\(\cos \alpha = \frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\) với \(\alpha = {135^o}\)
b) Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, hàng \(\sin \alpha \) ta có:
\(\sin \alpha = 0\) với \(\alpha = {0^o}\) và \(\alpha = {180^o}\)
c) Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, hàng \(\tan \alpha \) ta có:
\(\tan \alpha = 1\) với \(\alpha = {45^o}\)
d) Sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, hàng \(\cot \alpha \) ta có:
\(\cot \alpha \) không xác định với \(\alpha = {0^o}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 1 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 7 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 8 trang 69 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
-
Một đường tròn có bán kính \(20 cm\). Hãy tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo: \(1,5\)
bởi Kieu Oanh 30/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời