Giải Bài 13 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau:
a) Đỉnh \(\left( { - 6;0} \right)\) và \(\left( {6;0} \right)\); tiêu điểm \(\left( { - 10;0} \right)\) và \(\left( {10;0} \right)\)
b) Độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 20
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 13
Phương pháp giải
Phương trình Hypebol có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) với \(a > b > 0\) có hai tiêu điểm \({F_1}\left( { - c;0} \right),{F_2}\left( {c;0} \right)\)và có tiêu cự là \(2c\) với \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
Lời giải chi tiết
a) Gọi PTCT của hypebol là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)
+ Đỉnh \(\left( { - 6;0} \right)\) và \(\left( {6;0} \right) \Rightarrow a = 6\)
+ Tiêu điểm \(\left( { - 10;0} \right)\) và \(\left( {10;0} \right) \Rightarrow c = 10\)
\( \Rightarrow b = \sqrt {{c^2} - {a^2}} = \sqrt {{{10}^2} - {6^2}} = 8\)
Phương trình hypebol \(\frac{{{x^2}}}{{36}} - \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
b) Gọi PTCT của hypebol là \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)
Độ dài trục thực là \(2a = 10 \Rightarrow a = 5\)
Độ dài trục ảo là \(2b = 20 \Rightarrow b = 10\)
Phương trình hypebol \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{100}} = 1\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải Bài 11 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 12 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 14 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 15 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 16 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 19 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.