Hướng dẫn Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều Chương 4 Bài 3 Khái niệm vectơ giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Câu hỏi khởi động trang 79 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Mũi tên xuất phát từ A đến B trong Hình 34 mô tả chuyển động (có hướng) của một máy bay trên đường băng.
Đoạn thẳng AB có hướng được gọi là gì?
-
Hoạt động 1 trang 79 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Trong công viên, để chỉ dẫn hướng đi và khoảng cách từ cổng đến khu vui chơi của trẻ em, người ta vẽ đoạn thẳng có mũi tên như Hình 35. Hình ảnh về mũi tên chỉ dẫn cho biết những thông tin gì?
-
Luyện tập 1 trang 80 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho tam giác ABC. Viết tất cả các vectơ mà điểm đầu và điểm cuối là A, B hoặc C.
-
Hoạt động 2 trang 80 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Quan sát Hình 39 và cho biết vị trí tương đối giữa giá của vectơ \(\overrightarrow {CD} \) với giá của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {PQ} \).
- VIDEOYOMEDIA
-
Hoạt động 3 trang 80 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Quan sát hai biển báo ở Hình 40a, 40b, cho biết hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CD} \) có cùng hướng hay không.
-
Hoạt động 4 trang 80 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Quan sát hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CD} \) ở hình 42.
a) Nhận xét về phương của hai vectơ đó.
b) Nhận xét về hướng của hai vectơ đó.
c) So sánh độ dài của hai vectơ đó.
-
Luyện tập 2 trang 81 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} .\) Tứ giác ABCD là hình gì?
-
Giải bài 1 trang 82 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho A, B, C là ba điểm thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Viết các cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng trong những vectơ sau: \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {CB} .\)
-
Giải bài 2 trang 82 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho đoạn thẳng MN có trung điểm là I.
a) Viết các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là một trong ba điểm M, N, I.
b) vectơ nào bằng \(\overrightarrow {MI} \)? Bằng \(\overrightarrow {NI} \)?
-
Giải bài 3 trang 82 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Tìm vectơ:
a) Cùng hướng với \(\overrightarrow {AB} \)
b) Ngược hướng với \(\overrightarrow {AB} \)
-
Giải bài 4 trang 82 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3cm. Tính độ dài của các vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).
-
Giải bài 5 trang 82 SGK Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn dây được mô tả bằng các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \)(Hình 47).
a) Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương.
b) Trong các cặp vectơ đó, cho biết chúng cùng hướng hay ngược hướng.
-
Giải bài 22 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {AM} \) ngược hướng với \(\overrightarrow {AB} \) là hình gì?
A. Đường thẳng AB
B. Tia AB
C. Tia đối của tia AB trừ điểm A
D. Đoạn thẳng AB
-
Giải bài 23 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là hình gì?
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường tròn tâm A bán kính AB
C. Đường tròn tâm B bán kính AB
D. Đoạn thẳng AB
-
Giải bài 24 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng
C. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
-
Giải bài 25 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho \(\overrightarrow a = \overrightarrow b \). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng hướng
B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng độ dài
C. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) không cùng phương
D. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương
-
Giải bài 26 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \)
B. \(\overrightarrow {IA} \) và \(\overrightarrow {IB} \) cùng hướng
C. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {IB} \)
-
Giải bài 27 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho 5 điểm phân biệt \(A,B,C,D,E\).
a) Viết các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho
b) Viết các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có cùng điểm cuối là B, điểm đầu là một trong các điểm đã cho
-
Giải bài 28 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right|,\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
-
Giải bài 29 trang 85 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a) \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PA} \)
b) \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {CN} \)
-
Giải bài 30 trang 86 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Trong mặt phẳng nghiêng không có ma sát, cho hệ vật m1, m2, hai vật nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc (Hình 32). Giả sử bỏ qua khối lượng của dây và ma sát của ròng rọc
a) Tìm các cặp vectơ cùng phương trong các vectơ ở Hình 32
b) Những cặp vectơ cùng phương đó có cùng hướng không?
-
Giải bài 31 trang 86 SBT Toán 10 Cánh diều tập 1 - CD
Cho đường tròn tâm O và dây cung BC không đi qua O. Điểm A chuyển động trên cung lớn BC của đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AH} \) có độ dài không đổi.