OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 36 trang 207 SGK Toán 10 NC

Bài tập 36 trang 207 SGK Toán 10 NC

Với số \(\alpha ,\,0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\), xét điểm M của đường tròn lượng giác xác định bởi 2α, rồi xét tam giác vuông A’MA (A’ đối xứng với A qua tâm O của đường tròn).

a) Tính AM2 bằng hai cách khác nhau để suy ra: cos2α = 1 – 2sin2α

b) Tính diện tích tam giác A’MA bằng hai cách khác nhau để suy ra: sin2α = 2sinα cosα

c) Chứng minh: \(\sin \frac{\pi }{8} = \frac{1}{2}\sqrt {2 - \sqrt 2 } ;\)

\(\cos \frac{\pi }{8} = \frac{1}{2}\sqrt {2 + \sqrt 2 } \) 

rồi tính các giá trị lượng giác của các góc \(\frac{{3\pi }}{8}\) và \(\frac{{5\pi }}{8}\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Giải Toán 10 nâng cao | Giải bài tập Toán lớp 10 nâng cao

Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
A{M^2} = \overline {AH} .\overline {AA'} \\
 = \left( {\overline {AO}  + \overline {OH} } \right).\overline {AA'} 
\end{array}\\
\begin{array}{l}
 = \left( { - 1 + \cos 2\alpha } \right).\left( { - 2} \right)\\
 = 2\left( {1 - \cos 2\alpha } \right)
\end{array}
\end{array}\)

Ta lại có: \(A{M^2} = AA{'^2}.{\sin ^2}\alpha  = 4{\sin ^2}\alpha  \Rightarrow 2{\sin ^2}\alpha  = 1 - \cos 2\alpha \)

B) Ta có: \({S_{A'MA}} = \frac{1}{2}AA'.MH \)

\(= MH = \sin 2\alpha \)

Lại có:

\(\begin{array}{l}
{S_{A'MA}} = \frac{1}{2}A'M.AM\\
 = \frac{1}{2}A'A.\cos \alpha .A'A.\sin \alpha \\
 = 2\sin \alpha \cos \alpha 
\end{array}\)

Vậy \(\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \cos \alpha \)

c) Ta có \(\cos \frac{\pi }{4} = 1 - 2{\sin ^2}\frac{\pi }{8}\) nên:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{{{\sin }^2}\frac{\pi }{8} = \frac{1}{2}\left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) = \frac{{2 - \sqrt 2 }}{4}}\\
{\sin \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 - \sqrt 2 } }}{2}}\\
\begin{array}{l}
\cos \frac{\pi }{4} = 2{\cos ^2}\frac{\pi }{8} - 1\\
 \Rightarrow {\cos ^2}\frac{\pi }{8} = \frac{1}{2}\left( {1 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) = \frac{{2 + \sqrt 2 }}{4}\\
 \Rightarrow \cos \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 + \sqrt 2 } }}{2}
\end{array}
\end{array}\)

Vì \(\frac{{3\pi }}{8} = \frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{8}\) nên 

\(\left\{ \begin{array}{l}
\cos \frac{{3\pi }}{8} = \sin \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 - \sqrt 2 } }}{2}\\
\sin \frac{{3\pi }}{8} = \cos \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 + \sqrt 2 } }}{2}\\
\tan \frac{{3\pi }}{8} = \cot \frac{\pi }{8} = \sqrt 2  + 1\\
\cot \frac{{3\pi }}{8} = \tan \frac{\pi }{8} = \sqrt 2  - 1
\end{array} \right.\)

Vì \(\frac{{5\pi }}{8} = \frac{\pi }{2} + \frac{\pi }{8}\) nên 

\(\left\{ \begin{array}{l}
\cos \frac{{5\pi }}{8} =  - \sin \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 - \sqrt 2 } }}{2}\\
\sin \frac{{5\pi }}{8} = \cos \frac{\pi }{8} = \frac{{\sqrt {2 + \sqrt 2 } }}{2}\\
\tan \frac{{5\pi }}{8} =  - \cot \frac{\pi }{8} =  - \sqrt 2  - 1\\
\cot \frac{{5\pi }}{8} =  - \tan \frac{\pi }{8} = 1 - \sqrt 2 
\end{array} \right.\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 36 trang 207 SGK Toán 10 NC HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF