OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 7 lớp 4 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2


Các em cùng theo dõi bài học Lesson 6 - Unit 7 để rèn luyện kĩ năng nghe, nói và viết với chủ đề "Places to go" nhé!. Các bài tập bên dưới đã được biên soạn chi tiết sẽ giúp ích các em trong quá trình học tập.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

Listening (Nghe)

1.1. Task 1 Unit 7 Lesson 6

Listen and write (v) or (x). (Nghe và viết v hoặc x)

Click to listen

Guide to answer

a – x

c – v

d – v

e – x

Audio Script:

1. Do you like watching movie?

Yes, I do.

Do you ever go to movie theater?

Yes, I sometime go to movie theater with my dad.

2. Do you go to concert?

No, I don't. I never go to concert. But I like music.

3. Do you like swimming?

Yes, I do.

Do you ever go to swimming pool?

Yes, I do. I go to swimming pool every Saturday.

4. Do you like  reading ?

No, I don't.

Do you ever go to library?

No, I don't. I never go to library.

5. Do you go to shopping mall?

Yes, I do.I sometime go to shopping mall with my mom. It's boring.

Tạm dịch:

1. Bạn có thích xem phim không?

Có.

Bạn đã bao giờ đi xem phim chưa?

Rồi. Mình thỉnh thoảng đi xem phim cùng bố.

2. Bạn đi xem hòa nhạc không?

Không. Mình không bao giờ đi xem hòa nhạc. Nhưng mình thích âm nhạc.

3. Bạn có thích bơi không?

Có.

Bạn đã bao giờ đến hồ bơi chưa?

Rồi, mình đến hồ bơi vào thứ Bảy hàng tuần.

4. Bạn có thích đọc sách không?

Không.

Bạn đã bao giờ đến thư viện chưa?

Chưa. Mình chưa bao giờ đến thư viện.

5. Bạn có đã từng đến trung tâm mua sắm chưa?

Rồi. Mình thỉnh thoảng đến trung tâm mua sắm với mẹ. Đi trung tâm mua sắm rất buồn chán.

Speaking (Nói)

1.2. Task 2 Unit 7 Lesson 6

Ask and answer about you. (Hỏi và trả lời về em)

watching movies / go to the movie theater  ; listening to music / go to concerts

swimming / go to the swimming pool ; reading / go to the library

shopping  / go to the shopping mall

Example

- Do you like watching movies?

Yes, I do.

- Do you ever go to the movie theater?

Yes, I sometimes go to the movie thearter.

Tạm dịch

- Bạn thích xem phim không?

Có.

- Bạn đã bao giờ đi xem phim chưa?

Rồi. Mình thỉnh thoảng đi xem phim.

Guide to answer

- Do you like listening to music?

Yes, I do.

- Do you ever go to concerts?

Yes, I sometimes go to concerts.

- Do you like swimming?

No, I don't.

- Do you ever go to the swimming pool?

No, I don't. I never go to the swimming pool.

- Do you like reading?

No, I don't.

- Do you ever go to the library?

No, I don't. I never go to the library.

- Do you like shopping?

Yes, I do.

- Do you ever go to the shopping mall?

Yes, I do. I sometimes go to the shopping mall.

Tạm dịch

- Bạn có thích nghe nhạc không?

Có.

- Bạn có bao giờ đi xem hòa nhạc ch?

Rồi. Mình thỉnh thoảng đi xem hòa nhạc.

- Bạn có thích bơi không?

Không.

- Bạn có bao giờ đến bể bơi chưa?

Chưa. Mình không bao giờ đi đến bể bơi.

- Bạn có thích đọc sách không?

Không.

- Bạn có bao giờ đến thư viện chưa?

Chưa. Mình không bao giờ đến thư viện.

- Bạn có thích mua sắm không?

Có.

- Bạn có bao giờ đi đến trung tâm mua sắm chưa?

Rồi. Mình thỉnh thoảng đi đến trung tâm mua sắm.

Writing: About me! (Viết: Về mình!)

1.3. Task 3 Unit 7 Lesson 6

Circle the verbs in red, the adjectives in  blue, and the prepositions in green. (Khoanh tròn động từ bằng màu đỏ, tính từ bằng màu xanh dương và giới từ bằng màu xanh lá cây)

 

Guide to answer

2. verb: live

adjective: small

preposition: in

3. verb: go

adjective: sunny

preposition: to, on

1.4. Task 4 Unit 7 Lesson 6

Read the sentences from 3. Write sentences about you. Include a verb, a noun, a preposition and an adjective. (Đọc các câu trong phần 3. Viết các câu về em. Bao gồm một động từ, một danh từ, một giới từ và một tính từ.)

Guide to answer

1. I read an interesting book in this afternoon. (Mình đọc một quyển sách thú vị vào chiều nay.)

2. I have a big breakfast at 6 o'clock. (Mình ăn một bữa sáng nhiều lúc 6 giờ.)

3. I am working on a big farm. (Mình đang làm việc trên một trang trại lớn.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Reorder the words to make complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo câu hoàn chỉnh)

1. you/ Do/ ever/ the/ go/ to/ swimming/ pool/ ? 

2. like/ Do/ you/ reading? 

3. I/ shopping/ go/ the/ to/ mall/ sometimes.

4. to/ I/ the/ never/ go/ library.

5. listening/ Do/ to/ like/ music/ you/ ?

Key

1. Do you ever go to the swimming pool?

2. Do you like reading?

3. I sometimes go to the shopping mall.

4. I never go to the library.

5. Do you like listening to music?

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:

- Luyện tập nghe và đánh dấu đúng vào các bức tranh.

- Luyện tập hỏi và trả lời về các hoạt động của em.

- Luyện tập viết câu về các hoạt động của em, sử dụng động từ, danh từ, giới từ và tính từ.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 7 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 4 Family and Friends Lesson 6.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 7 Tiếng Anh 4

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF