Bài học Lesson 6 giúp các em nâng cao các kĩ năng nghe, nói và viết với các bài tập bên dưới. Các em sẽ được nghe các đoạn hội thoại, hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích của em trên bãi biển và luyện tập viết về các hoạt động yêu thích của em với dạng động từ ở hình thức thì hiện tại tiếp diễn.
Tóm tắt lý thuyết
Listening (Nghe)
1.1. Task 1 Unit 4 Lesson 6
Listen and write the numbers. (Nghe và viết các số)
Click to listen
Guide to answer
a - 5
b - 4
c - 3
d - 2
Audio Script :
1. A. Do you like going to the beach, Minh?
B: Yes, I do. The beach is beautiful.
A. What do you like doing at the beach?
B. I like snorkeling. It's great.
2. A. What do you like doing at the beach, Vinh?
B. I like fishing.
A. Oh, it's dangerous.
B. No, it isn't. It's very safe.
3. A. What do you like doing at the beach, Thang?
B. I love flying a kite.
A. Oh, it's difficult
B. Yes, but it's fun.
4. A. What do you like doing at the beach, My?
B. I like playing in the sand. It's fun.
A. That's nine.
5. A. What do you like doing at the beach, Nam?
B. I like swimming.
A. Do you? I like swimming, too.
Tạm dịch:
1. A. Bạn có thích ra bãi biển không, Minh?
B. Có, mình rất thích. Bãi biển rất đẹp.
A. Bạn thích làm gì ở bãi biển?
B. Mình thích lặn với ống thở. Điều đó rất tuyệt vời.
2. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Vinh?
B. Mình thích câu cá.
A. Ồ, câu cá rất nguy hiểm.
B. Không, không hề nguy hiểm. Câu cá rất an toàn.
3. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Thắng?
B. Mình thích thả diều.
A. Ồ, thả diều rất khó.
B. Đúng vậy, nhưng rất vui.
4. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, My?
B. Mình thích chơi với cát. Điều đó rất vui.
A. Rất tuyệt.
5. A. Bạn thích làm gì ở bãi biển, Nam?
B. Mình thích bơi.
A. Thật sao? Mình cũng thích bơi.
Speaking (Nói)
1.2. Task 2 Unit 4 Lesson 6
Ask and answer about you. (Hỏi và trả lời về em)
snorkeling / swimming / surfing / waterskiing / windsurfing / playing / sailing / kayaking
Example
What do you like doing at the beach?
=> I like snorkeling.
Tạm dịch
Bạn thích làm gì ở bãi biển?
=> Mình thích lặn với ống thở.
Guide to answer
- What do you like doing at the beach?
=> I like swimming.
- What do you like doing at the beach?
=> I like surfing.
- What do you like doing the beach?
=> I like sailing.
Tạm dịch
- Bạn thích làm gì ở bãi biển?
=> Mình thích bơi.
- Bạn thích làm gì ở bãi biển?
=> Mình thích lướt ván.
- Bạn thích làm gì ở bãi biển?
=> Mình thích lái thuyền buồm.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
Present progressive verbs - spelling (Động từ dạng hiện tại tiếp diễn - đánh vần)
1.3. Task 3 Unit 4 Lesson 6
Write the correct form of verb. Then ask the question. (Viết dạng đúng của động từ. Sau đó hỏi câu hỏi)
Guide to answer
2. Do you like taking photos?
=> Yes, I do.
3. Do you like cooking?
=> No, I don't.
4. Do you like writing emails?
=> Yes, I do.
5. Do you like reading?
=> Yes, I do.
6. Do you like listening to music?
=> No, I don't.
Tạm dịch
1. Bạn có thích xem phim không? => Có, mình thích/ Không, mình không thích.
2. Bạn có thích chụp ảnh không? => Có, mình thích.
3. Bạn có thích nấu ăn không? => Không, mình không thích.
4. Bạn có thích viết thư điện tử không? => Có, mình thích.
5. Bạn có thích đọc sách không? => Có, mình thích.
6. Bạn có thích nghe nhạc không? => Không, mình không thích.
Bài tập minh họa
Match the pictures with the correct phrases. Then ask the question with "Do you like...?" (Nối các bức tranh vào đúng cụm từ. Sau đó hỏ câu hỏi với "Do you like...?)
Key
- Do you like listening to music?
- Do you like singing?
- Do you like cooking?
- Do you like reading?
- Do you like watching TV?
- Do you like having a party?
- Do you like swimming?
- Do you like dancing?
- Do you like running?
- Do you like playing tennis?
Luyên tập
3.1. Kết luận
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe các đoạn hội thoại.
- Luyện tập hỏi và trả lời về hoạt động yêu thích của em trên bãi biển.
- Luyện tập viết về các hoạt động yêu thích của em.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 4 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 4 Family and Friends Lesson 6.
-
- A. am not working
- B. is not working
- C. are not working
- D. is working not
-
- A. are traveling
- B. am traveling
- C. is traveling
- D. traveling
-
- A. listened
- B. to listen
- C. listens
- D. listening
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 4 Tiếng Anh 4
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!