OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 12 lớp 3 Family and Friends Lesson 1 - Words


Bài học Lesson 1 - Unit 12 giới thiệu đến các em chủ đề "Look at the photos!". Bài học hướng dẫn đọc đoạn văn về nhận xét các bức tranh, vận dụng sử dụng các tính từ và tobe ở thì quá khứ đơn.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 12 lớp 3

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescrip

Good: tốt

Bad: tệ

Wet: ướt

Dry: khô

1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 11 lớp 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Good, good, good

Bad, bad, bad

Wet, wet, wet

Dry, dry, dry

Tạm dịch

Tốt, tốt, tốt

Tệ, tệ, tệ

Ướt, ướt, ướt

Khô, khô, khô

1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 11 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

 

Tapescrip

1. Look at the photos.

2. A. Look. We were in the park. You were good, Tim.

B. The babies weren't sad. They were hungry.

3. A. We were outside. We were very wet.

B. Mom wasn't wet. She was dry!

4. Look at this one. It was Billy's birthday.

5. Look. These birds were bad. This goat was hungry.

6. A. I was little then, but I'm not little now.

B. Yes, you're very tall now!

Tạm dịch

1. Hãy nhìn những tấm ảnh này.

2. A. Nhìn này. Chúng ta đang ở công viên. Em rất đẹp, Tim.

B. Những đứa trẻ này không buồn. Chúng đói.

3. A. Chúng ta đã đi ra ngoài. Chúng ta bị ướt rồi.

B. Mẹ không bị ướt. Mẹ khô ráo hẳn!

4. A. Nhìn cái này.

B. Đó là sinh nhật của Billy.

5. Nhìn này. Những con chim này rất hư. Con dê này đang đói.

6. A. Khi đó em còn nhỏ, nhưng bây giờ em không còn nhỏ nữa.

B. Đúng vậy. Bây giờ em rất cao.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1. We ......... in the park.

A. were               B. was

2. It ............ Billy's birthday.

A. were               B. was

3. I ........... little.

A. were               B. was

4. She ....... dry!

A. were               B. was

5. The babies ............. sad. 

A. weren't               B. wasn't

6. We ............... very wet.

A. were               B. was

7. They ............. hungry.

A. were               B. was

Key

1. A

2. B

3. B

4. B

5. A

6. A

7. A

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • good: tốt
  • bad: tệ
  • wet: ướt
  • dry: khô

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 3 Family and Friends Lesson 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 1 - Unit 12 Tiếng Anh 3

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF