OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Reading Unit 4 lớp 8 How do sloths move?


Các loài động vật luôn là một trong những đề tài thú vị và hấp dẫn. Vậy để giúp các em hiểu rõ hơn về tầm quan trọng cũng như trả lời cho câu hỏi liệu động vật có thật sự thân thiện, HOC247 các em tìm hiểu bài học Unit 4 "How do sloths move?" Tiếng Anh 8 Cánh diều phần Reading. Mời các em theo dõi nội dung chi tiết ngay bên dưới!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 4 lớp 8 Reading Task A

Discuss. Look at the title. Do you think animals can be nice? If so, give an example.

(Bàn luận. Nhìn vào tiêu đề. Bạn có nghĩ động vật có thể tử tế không? Nếu vậy, hãy cho một ví dụ)

Guide to answer

I think animals can be nice.

For example:

- A hippo ran quickly to the crocodile and chased it away. Paoilillo says hippos sometimes protect other animals from crocodiles.

- The healthy elephant took a bush and put it carefully into his new friend's mouth.

Giải thích:

Can + V: có thể làm gì

 

Tạm dịch

Tôi nghĩ động vật có thể rất tốt.

Ví dụ:

- Một con hà mã chạy nhanh đến chỗ con cá sấu và đuổi nó đi. Paoilillo cho biết hà mã đôi khi bảo vệ các động vật khác khỏi cá sấu.

- Chú voi khỏe mạnh lấy một bụi cây và cẩn thận nhét vào miệng người bạn mới của mình.

1.2. Unit 4 lớp 8 Reading Task B

Skim the text. Match the sentences.

(Đọc lướt văn bản. Phù hợp với câu)

Guide to answer

1 – c. A fox played with another animal.

2 – b. A hippo protected another animal.

3 – a. An elephant gave food to another animal.

Giải thích:

1. Thông tin: ‘’She walked away because a male fox played roughly with her. After the male fox lowered his head, she gave him another chance. This time, he played more gently’’

2. Thông tin: “A hippo ran quickly to the crocodile and chased it away. Paoilillo says hippos sometimes protect other animals from crocodiles’’

3. Thông tin: “An elephant in Kenya needed help because he hurt his trunk and couldn't put food into his mouth. Researcher Kayhan Ostovar watched silently. He saw the hurt elephant show his sore trunk to a healthy elephant. The healthy elephant took a bush and put it carefully into his new friend's mouth’’

 

Tạm dịch

Các nhà khoa học nói rằng một số loài động vật có khả năng tử tế. Dưới đây là một số câu chuyện đáng ngạc nhiên về hành vi của động vật.

Mọi người thường bỏ đi khi ai đó không tử tế với họ. Marc Bekoff, nhà nghiên cứu tại Đại học Colorado, đã chứng kiến một con cáo đỏ cái làm được điều đó. Cô bỏ đi vì một con cáo đực chơi đùa thô bạo với cô. Sau khi cáo đực cúi đầu xuống, cô lại cho anh một cơ hội nữa. Lần này anh chơi nhẹ nhàng hơn.

Một con voi ở Kenya cần được giúp đỡ vì nó bị đau vòi và không thể đưa thức ăn vào miệng. Nhà nghiên cứu Kayhan Ostovar im lặng quan sát. Anh ta nhìn thấy con voi bị thương đưa cái vòi bị đau của mình cho một con voi khỏe mạnh. Chú voi khỏe mạnh lấy một bụi cây và cẩn thận nhét vào miệng người bạn mới của mình.

Hà mã và cá sấu thường chơi đùa cùng nhau trên sông. Một ngày nọ, Karen Paoilillo, chuyên gia về động vật hoang dã ở Zimbabwe, nhìn thấy một con cá sấu đang cố ăn thịt một con khỉ. Một con hà mã chạy nhanh tới chỗ con cá sấu và đuổi nó đi. Paoilillo cho biết hà mã đôi khi bảo vệ các động vật khác khỏi cá sấu.

1.3. Unit 4 lớp 8 Reading Task C

Scan the text. Then underline the opposites for the words below.

(Sau đó gạch dưới những từ trái nghĩa với những từ dưới đây)

Guide to answer

- gently - unkind

- loudly - silently

- slowly - quickly

Giải thích

Dựa trên nét nghĩa của từng từ sau đó tìm ra các từ trái nghĩa

- gently (adv): một cách nhẹ nhàng, tử tế

- loudly (adv): một cách ồn ào

- slowly (adv): một cách chậm rãi

ADMICRO

Bài tập minh họa

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 1: A. oblige               B. offspring           C. manner             D. filmstrip

Question 2: A. compliment       B. belongings        C. cutlery              D. confident

Question 3: A. clockwise          B. hostess              C. reflect               D. table

Question 4: A. informal            B. belongings        C. society              D. generation

Question 5: A. customer           B. suitable             C. amazing            D. sociable

 

Key (Đáp án)

1. A

2. B

3. C

4. D

5. C

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:

  • capable of: có khả năng
  • trunk: đau nhức
  • bush: bụi cây
  • hang out: hang out
  • crocodile: cá sấu
  • chase away: đuổi đi

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Reading chương trình Tiếng Anh lớp 8 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 8 Cánh diều Reading – Đọc.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 4 - Reading Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF