OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Preview Unit 1 lớp 8 Which one is Justin?


Mở đầu Unit 1 "Which one is Justin?" Tiếng Anh 8 Cánh diềuHOC247 mời các em tìm hiểu phần Preview với nội dung xoay quanh về việc mô tả tính cách của một ai đó. Chúc các em học tập tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 8 Preview Task A

Listen. Matt is telling a new student about the people in the photo. Label them with the correct letters.

(Nghe. Matt đang nói với một học sinh mới về những người trong bức ảnh. Dán nhãn họ bằng các chữ cái chính xác)

Guide to answer

 

Script (Bài nghe)

- So, Emma, how do you like school so far?

- I like it, but it's not easy when you start a new school. I don't know many people yet.

- Yeah, it takes time to make friends. You can always hang out with my friends if you want. They're over there.

- Really? That'd be great. Thanks. So who's who?

- Do you see that guy, the one in the blue shirt and orange T-shirt carrying a backpack? That's Justin. He's one of my best friends.

- He looks nice. What's he like?

- Oh, he's pretty easygoing, I guess. And the guy in his left, the one who's holding a skateboard and a helmet in his hands and wearing a purple T-shirt. That's Adam. He's really funny.

- Sorry, what's his name again?

- Adam.

- And who's the one wearing the black jeans?

- Oh, that's Chris. He's really hard working, but he can be a lot of fun.

- And who's that?

- Who?

- The one on Chris's left, the girl wearing the dungarees. She's holding a green book.

- Oh, that's Taylor. She's quiet and a little shy. Let's go talk to her first. You'll like her.

 

Tạm dịch

- Vậy, Emma, cho đến nay bạn thích trường học như thế nào?

- Tôi thích, nhưng không dễ khi bạn bắt đầu một ngôi trường mới. Tôi chưa biết nhiều người.

- Ừ, cần có thời gian để kết bạn. Bạn luôn có thể đi chơi với bạn bè của tôi nếu bạn muốn. Họ ở đằng kia.

- Thật ư? Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn. Vậy ai là ai?

- Bạn có thấy anh chàng mặc áo sơ mi xanh và áo phông màu cam đang đeo ba lô không? Đó là Justin. Anh ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.

- Anh ấy trông đẹp trai đấy. Anh ấy như thế nào?

- Ồ, tôi đoán là anh ấy khá dễ tính. Và anh chàng bên trái, người đang cầm trên tay một chiếc ván trượt, một chiếc mũ bảo hiểm và mặc một chiếc áo phông màu tím. Đó là Adam. Anh ấy thực sự hài hước.

- Xin lỗi, tên anh ấy là gì nhỉ?

- Adam.

- Và ai là người mặc quần jean đen?

- Ồ, đó là Chris. Anh ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng anh ấy có thể rất vui vẻ.

- Và đó là ai?

- Ai cơ?

- Người bên trái Chris, cô gái mặc quần yếm. Cô ấy đang cầm một cuốn sách màu xanh lá cây.

- Ồ, đó là Taylor. Cô ấy ít nói và hơi nhút nhát. Hãy đi nói chuyện với cô ấy trước. Bạn sẽ thích cô ấy.

1.2. Unit 1 lớp 8 Preview Task B

Listen again and match. What is each student like?

(Nghe lại và nối. Mỗi học sinh như thế nào?)

Guide to answer

1. b

2. a

3. d

4. c

1.3. Unit 1 lớp 8 Preview Task C

Talk with a partner. Identify the people in the photo. Use the phrases in the box or your own ideas.

(Nói chuyện với một người bạn. Xác định những người trong bức ảnh. Sử dụng các cụm từ trong hộp hoặc ý tưởng của riêng bạn)

Guide to answer

Taylor is the one who’s holding a green book.

(Taylor là người đang giữ một cuốn sách màu xanh lá cây.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Use the job names in the box below to fill in the blank spaces.

pilot / waiter / English teacher / post man / baker / farmer / police officer / firefighter / taxi driver / doctor / chef / astronaut / flight attendant / barber / student

1. I work in a hospital. I treat sick people. I am a _______________________

2. I work in a school. I teach English. I am an __________________________

3. I work in a restaurant. I cook food. I am a __________________________

4. I drive a car. I drive people to where they want to go. I am a _______________

5. I wear a uniform. I catch criminals. I am a __________________________

6. I fly to many countries. I work in a cockpit. I am a ______________________

7. I take your order at a restaurant and I bring your food. I am a ______________

8. I grow crops and keep animals. I am a ____________________________

 

Key (Đáp án)

1. doctor

2. English teacher

3. chef

4. taxi driver

5. police officer

6. pilot

7. waiter

8. farmer

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:

  • easygoing: mang tính thử thách
  • shy: có tính sáng tạo
  • hard-working: nguy hiểm

 3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Preview

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Preview chương trình Tiếng Anh lớp 8 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 8 Cánh diều Preview – Ôn tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Preview Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF