Ban Biên tập HOC247 xin gửi đến các em nội dung bài học Communication - Unit 10 Tiếng Anh 6 Cánh diều được tổng hợp chi tiết và rõ ràng nhằm hướng dẫn các em ôn tập và vận dụng tốt hơn cấu trúc "What's the weather like in ........?" thông qua việc hóa thân vào phát thanh viên thời tiết để trao đổi về tình hình thời tiết và nhiệt độ. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 10 lớp 6 Communication
Weather report. In pairs, complete the chart below for five cities of your choice. Student A: You are at the TV presenter. Students B: You are the weather reporter. Present your report to your class (Báo cáo thời tiết. Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng dưới đây với 5 thành phố mà bạn chọn. Học sinh A: Bạn là phát thành viên. Học sinh B: bạn là phát thanh viên thời tiết. Trình bày bản báo cáo của bạn với cả lớp)
What's the weather like in Hà Nội, Jennifer?
Today, the weather in Hà Nội is warm and sunny. The temperature is 31 degrees Celsius.
Guide to answer
Tạm dịch
Thời tiết ở Hà Nội như thế nào, Jennifer?
Hôm nay, thời tiết Hà Nội nắng ấm. Nhiệt độ là 31 độ C.
Bài tập minh họa
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place at 9 o'clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _________________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she _________________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
7. He _________________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it.
8. I've tried everything, but he _________________________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it _________________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not/ wait) for John.
Key
1. will not be/ won't be
2. will not be take/ won't be take
3. will not do/ won't do
4. will not go/ won't go
5. will not pass/ won't pass
6. will not take/ won't take
7. will not buy/ won't buy
8. will not eat/ won't eat
9. will not snow/ won't snow
10. will not wait/ won't wait
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em đã đóng vai vào phát thanh viên thời tiết và nói về tình hình thời tiết ở từng khu vực. Cấu trúc hỏi đáp về thời tiết các em cần phải ôn tập qua bài học này như sau:
- What's the weather like in ..........?
⇒ It's ........
⇒ The weather in ......... is .............. The temperature is ............
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Cánh diều Communication - Giao tiếp.
-
- A. will earn
- B. earn will
- C. will
- D. earn
-
- A. will
- B. will travel
- C. travel will
- D. travels
-
- A. meets
- B. meet will
- C. will
- D. will meet
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Communication - Unit 10 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247